De kiem tra giua ki I
Chia sẻ bởi Luyen Thi Hong Minh |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra giua ki I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
hướng dẫn đánh giá phần kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng từ lớp 2 đến lớp 5 :
Đánh giá qua các phần :
Đọc đúng tiếng, đúng từ 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ 1 điểm
Giọng đọc có biểu cảm 1 điểm
Đọc đảm bảo tốc độ 1 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi của giáo viên đưa ra : 1 điểm
* Hình thức : GV kiểm tra từng cá nhân đọc, bắt thăm đọc 1 đoạn trong bài đã cho kết hợp trả lời 1 đến 2 câu hỏi do GV nêu
* Cách đánh giá :
+ HS đạt 4,5 điểm ->5 điểm : yêu cầu đọc đúng, giọng đọc thể hiện rõ biểu cảm, đảm bảo đúng tốc độ quy định, trả lời đúng ý câu hỏi của GV
+ HS đạt 3,5 điểm -> dưới 4,5 điểm : đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo tốc độ, giọng đọc đã thể hiện tính biểu cảm, trả lời còn chưa đủ ý câu hỏi của GV.
+ HS đạt từ 3 điểm -> dưới 3,5 điểm : HS đọc đảm bảo được tốc độ, đọc còn có tiếng, từ phát âm sai và đôi chỗ ngắt nghỉ chưa thật đúng, giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm.
+ HS đạt từ 2,5 -> dưới 3 điểm : HS đọc bình thường, đọc chưa chú ý nhiều đến ngắt nghỉ và phát âm. Tuỳ theo mức độ để giáo viên đánh giá.
+ HS đạt dưới 2,5 điểm : HS đọc chậm, còn dịch, ngắc ngứ, tốc độ đọc không đảm bảo, đọc còn sai nhiều. Tuỳ theo mức độ để giáo viên đánh giá.
Lưu ý : Cho điểm lẻ đến 0,5 điểm : 5 - 4,5 - 4 ...
Nếu HS đọc chậm nhưng đúng, chỉ trừ điểm tốc độ, vẫn cho điểm đọc đúng bình thường.
* Đối với những HS đọc chậm, đọc không rõ ràng, trong quá trình đánh giá cần xem xét. Giáo viên có thể cho đoạn cụ thể để kiểm tra lại.
Biểu điểm và đáp án toán 5
Bài 1: (1,5đ)
a) 0,75 điểm. Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm.
+ Ba mươi mốt phẩy không ba xăng - ti - mét khối.
+Một nghìn tám trăm mười một đề - xi - mét khối.
+ Ba phần năm mét khối.
b ) 0,75 điểm. Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm: 506 cm3; 36,15 dm3; m3
Bài 2 (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. Đ b. Đ c. S d. Đ
Bài 3 ( 2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. C b. D c. A d. C e. B
Bài 4(2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 99,99 b. 30,94 c. 43,61 d. 5,68
Bài 5(1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. 150 em b. 66 em c. 75 em d. 29 em.
Bài 6(1,5 điểm)
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: (0,5điểm).
24 : 3 = 8 (dm)
a. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: (0,5đ)
8
Đọc thành tiếng từ lớp 2 đến lớp 5 :
Đánh giá qua các phần :
Đọc đúng tiếng, đúng từ 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ 1 điểm
Giọng đọc có biểu cảm 1 điểm
Đọc đảm bảo tốc độ 1 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi của giáo viên đưa ra : 1 điểm
* Hình thức : GV kiểm tra từng cá nhân đọc, bắt thăm đọc 1 đoạn trong bài đã cho kết hợp trả lời 1 đến 2 câu hỏi do GV nêu
* Cách đánh giá :
+ HS đạt 4,5 điểm ->5 điểm : yêu cầu đọc đúng, giọng đọc thể hiện rõ biểu cảm, đảm bảo đúng tốc độ quy định, trả lời đúng ý câu hỏi của GV
+ HS đạt 3,5 điểm -> dưới 4,5 điểm : đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo tốc độ, giọng đọc đã thể hiện tính biểu cảm, trả lời còn chưa đủ ý câu hỏi của GV.
+ HS đạt từ 3 điểm -> dưới 3,5 điểm : HS đọc đảm bảo được tốc độ, đọc còn có tiếng, từ phát âm sai và đôi chỗ ngắt nghỉ chưa thật đúng, giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm.
+ HS đạt từ 2,5 -> dưới 3 điểm : HS đọc bình thường, đọc chưa chú ý nhiều đến ngắt nghỉ và phát âm. Tuỳ theo mức độ để giáo viên đánh giá.
+ HS đạt dưới 2,5 điểm : HS đọc chậm, còn dịch, ngắc ngứ, tốc độ đọc không đảm bảo, đọc còn sai nhiều. Tuỳ theo mức độ để giáo viên đánh giá.
Lưu ý : Cho điểm lẻ đến 0,5 điểm : 5 - 4,5 - 4 ...
Nếu HS đọc chậm nhưng đúng, chỉ trừ điểm tốc độ, vẫn cho điểm đọc đúng bình thường.
* Đối với những HS đọc chậm, đọc không rõ ràng, trong quá trình đánh giá cần xem xét. Giáo viên có thể cho đoạn cụ thể để kiểm tra lại.
Biểu điểm và đáp án toán 5
Bài 1: (1,5đ)
a) 0,75 điểm. Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm.
+ Ba mươi mốt phẩy không ba xăng - ti - mét khối.
+Một nghìn tám trăm mười một đề - xi - mét khối.
+ Ba phần năm mét khối.
b ) 0,75 điểm. Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm: 506 cm3; 36,15 dm3; m3
Bài 2 (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. Đ b. Đ c. S d. Đ
Bài 3 ( 2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. C b. D c. A d. C e. B
Bài 4(2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 99,99 b. 30,94 c. 43,61 d. 5,68
Bài 5(1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. 150 em b. 66 em c. 75 em d. 29 em.
Bài 6(1,5 điểm)
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: (0,5điểm).
24 : 3 = 8 (dm)
a. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: (0,5đ)
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luyen Thi Hong Minh
Dung lượng: 40,68KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)