Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………. … ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp ……………………………... MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………….. Năm học: 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT …………………….
Người chấm KT ………………….
Bài 1: (3 đ)
Điền số vào chấm: ( 1đ )
20;…………..; 40 ;………..…; 60 ;……………; 80 ;…………..
Viết các số vào chỗ chấm: ( 1đ )
Mười bốn: ……… Mười chín:……….
Chín :…………. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5đ ) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5 .
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 đ) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2đ )
a) 14 19 18 – 8 =
4 3 12 + 7 =
b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1đ )
Điểm A ở trong hình vuông
.B Điểm B ở ngoài hình vuông
Điểm C ở trong hình vuông
.C
Điểm D ở ngoài hình vuông
Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4: ( 2đ )
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1đ)
....................................................................................................................................
Bài 6: (1đ)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.
=
50
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KHỐI: 1
Bài 1: ( 3đ)
Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Khoanh đúng số lớn nhất được 0,5 điểm.
Khoanh đúng số bé nhất được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2đ)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3: (1đ)
Ghi đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
Bài 4: (2đ)
Trả lời được câu hỏi được 0,5 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Ghi đáp số được 0,5 điểm.
Bài 5: (1đ) Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng được 1điểm.
Bài 6: (1đ)
Viết đúng vào mỗi vạch của tia số được 0,5 điểm.
Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm.
Lớp ……………………………... MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………….. Năm học: 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT …………………….
Người chấm KT ………………….
Bài 1: (3 đ)
Điền số vào chấm: ( 1đ )
20;…………..; 40 ;………..…; 60 ;……………; 80 ;…………..
Viết các số vào chỗ chấm: ( 1đ )
Mười bốn: ……… Mười chín:……….
Chín :…………. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5đ ) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5 .
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 đ) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2đ )
a) 14 19 18 – 8 =
4 3 12 + 7 =
b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1đ )
Điểm A ở trong hình vuông
.B Điểm B ở ngoài hình vuông
Điểm C ở trong hình vuông
.C
Điểm D ở ngoài hình vuông
Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4: ( 2đ )
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1đ)
....................................................................................................................................
Bài 6: (1đ)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.
=
50
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KHỐI: 1
Bài 1: ( 3đ)
Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Khoanh đúng số lớn nhất được 0,5 điểm.
Khoanh đúng số bé nhất được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2đ)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3: (1đ)
Ghi đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
Bài 4: (2đ)
Trả lời được câu hỏi được 0,5 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Ghi đáp số được 0,5 điểm.
Bài 5: (1đ) Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng được 1điểm.
Bài 6: (1đ)
Viết đúng vào mỗi vạch của tia số được 0,5 điểm.
Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)