Đề kiểm tra giữa học kỳ II
Chia sẻ bởi Lục Xuân Quyết |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường :Tiểu học Xuân Lạc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp:…… Năm học 2009-2010
Họ tên:……………… MÔN TOÁN (lớp 1) –Thời gian làm bài 40 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
1- a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21, …………; 23,…………; 25, ……..…; 27,…………..; 29,………….
51,……….,…………,……….,……….., 56,……….…,…………,…………., 60
61,………..,……….,………..,……….,………..,……….,………..
b- Viết các số:
Hai mươi ba:……………………………. Mười chín:…………………………...
Hai mươi mốt:………………………….. Bảy mươi tư:…………………………
Ba mươi:……………………………….. Ba mươi mốt:………………………..
Bốn mươi ba:…………………………... Hai mươi bảy:………………………..
c- Viết các số 54, 27, 36, 60
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………….
2- Tính:
a) 40 + 30 = 30 cm + 50 cm =
90 – 40 = 70 cm – 20 cm =
b) 50 70 80 60
20 20 40 10
3- Ở hình vẽ bên có:
………….…..hình tam giác
……………… hình vuông
4- Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng).
( A M N
………………… A …………………….. MN
5- Một cửa hàng có 60 chiếc xe đạp, đã bán đi 20 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
6- 70 – 20 90 - 60
10 + 40 20 + 30
80 – 60 30 + 10
7- Số ?
+
=
60
-
=
10
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1
Bài 1: 3đ (mỗi câu 1đ)
Bài 2: 2đ (mỗi câu 1đ)
Bài 3: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 4: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Bài 5: 1đ
Bài 6: 1đ
Bài 7: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1
Bài 1: 3đ (mỗi câu 1đ)
Bài 2: 2đ (mỗi câu 1đ)
Bài 3: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 4: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Bài 5: 1đ
Bài 6: 1đ
Bài 7: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Lớp:…… Năm học 2009-2010
Họ tên:……………… MÔN TOÁN (lớp 1) –Thời gian làm bài 40 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
1- a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21, …………; 23,…………; 25, ……..…; 27,…………..; 29,………….
51,……….,…………,……….,……….., 56,……….…,…………,…………., 60
61,………..,……….,………..,……….,………..,……….,………..
b- Viết các số:
Hai mươi ba:……………………………. Mười chín:…………………………...
Hai mươi mốt:………………………….. Bảy mươi tư:…………………………
Ba mươi:……………………………….. Ba mươi mốt:………………………..
Bốn mươi ba:…………………………... Hai mươi bảy:………………………..
c- Viết các số 54, 27, 36, 60
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………….
2- Tính:
a) 40 + 30 = 30 cm + 50 cm =
90 – 40 = 70 cm – 20 cm =
b) 50 70 80 60
20 20 40 10
3- Ở hình vẽ bên có:
………….…..hình tam giác
……………… hình vuông
4- Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng).
( A M N
………………… A …………………….. MN
5- Một cửa hàng có 60 chiếc xe đạp, đã bán đi 20 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
6- 70 – 20 90 - 60
10 + 40 20 + 30
80 – 60 30 + 10
7- Số ?
+
=
60
-
=
10
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1
Bài 1: 3đ (mỗi câu 1đ)
Bài 2: 2đ (mỗi câu 1đ)
Bài 3: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 4: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Bài 5: 1đ
Bài 6: 1đ
Bài 7: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1
Bài 1: 3đ (mỗi câu 1đ)
Bài 2: 2đ (mỗi câu 1đ)
Bài 3: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 4: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
Bài 5: 1đ
Bài 6: 1đ
Bài 7: 1đ (mỗi câu 0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Xuân Quyết
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)