Đề kiểm tra giữa học kỳ I_Toán Lớp 1
						Chia sẻ bởi  Lê Trung Chánh |
						 Ngày 08/10/2018 | 
						  79 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ I_Toán Lớp 1 thuộc Tập đọc 1
					
					Nội dung tài liệu:
Trường:………………………                      KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………................. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên :…………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:………………………………….
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
																																																																																																																															
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
            
																																							
Bài 3: Tính ( 2 điểm).
2 3 1 + 1 + 2 = ……
+ +
1 2 3 + 2 + 0 = ……
……. ……..
Bài 4: (1 điểm)
         
10 10 5 3
?
0 4 2 6
Bài 5: Số (1điểm)
2 + 1 = 1 + = 5
Bài 6: Viết các số 5 , 9 , 2 , 8 , 3. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……. …… …… ……. ………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………… …… ……. …………………………………...
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên:
a) Có . . . hình vuông.
b) Có . . . hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm.
																																																																																																																															
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào mỗi ô trống 0,25 điểm
   
																														
Bài 3: Tính ( 2 điểm). Mỗi phép tính viết đúng được 0.5 điểm.
2 3 1 + 1 + 2 = 4
+ +
1 2 3 + 2 + 0 = 5
…3…. …5….
                                    
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
         
10 10 5 3
?
0 4 2 6
Bài 5: Số (1điểm)
Điền số đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
2 + 1 = 1 + = 5
Bài 6: (2 điểm)
Sắp xếp đúng theo thứ tự mỗi ý 1 điểm.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2.
Bài 7: (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
     
              
Bài 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Hình vẽ bên :
a ) Có 1 hình vuông.
b) Có 3 hình tam giác.
						Lớp:……………................. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên :…………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:………………………………….
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
Bài 3: Tính ( 2 điểm).
2 3 1 + 1 + 2 = ……
+ +
1 2 3 + 2 + 0 = ……
……. ……..
Bài 4: (1 điểm)
10 10 5 3
?
0 4 2 6
Bài 5: Số (1điểm)
2 + 1 = 1 + = 5
Bài 6: Viết các số 5 , 9 , 2 , 8 , 3. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……. …… …… ……. ………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………… …… ……. …………………………………...
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên:
a) Có . . . hình vuông.
b) Có . . . hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào mỗi ô trống 0,25 điểm
Bài 3: Tính ( 2 điểm). Mỗi phép tính viết đúng được 0.5 điểm.
2 3 1 + 1 + 2 = 4
+ +
1 2 3 + 2 + 0 = 5
…3…. …5….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
10 10 5 3
?
0 4 2 6
Bài 5: Số (1điểm)
Điền số đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
2 + 1 = 1 + = 5
Bài 6: (2 điểm)
Sắp xếp đúng theo thứ tự mỗi ý 1 điểm.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2.
Bài 7: (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Hình vẽ bên :
a ) Có 1 hình vuông.
b) Có 3 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Lê Trung Chánh 
							Dung lượng:  82,00KB| 
								Lượt tài: 3 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						