Đề kiêm tra giữa học kỳ I lớp 5

Chia sẻ bởi Lưu Thị Hoa | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề kiêm tra giữa học kỳ I lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
HỌ VÀ TÊN: .......................................
LỚP: .....................................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 5
Năm học 2011 – 2012
Thời gian: 70 phút (không kể thời gian phát đề)



-------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2





I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1/ Đọc thành tiếng : (5 điểm)
2/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm ) - Thời gian làm bài 30 phút
- Đọc thầm bài:

Tình quê hương
Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
Làng mạc bị tàn phá nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi sống tôi như ngày xưa, nếu tôi có ngày trở về.
Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột; tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi móc con da dưới vệ sông. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm; đêm nằm với chú, chú gác chân lên tôi mà lẩy Kiều ngâm thơ; những tối liên hoan xã nghe cái Tị hát chèo và đôi lúc lại được ngồi nói chuyện với Cún Con, nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.
Nguyễn Khải
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những từ ngữ nào trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương?
Đăm đắm nhìn theo
Sức quyến rũ
Nhớ thương mãnh liệt, day dứt
Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương?
a.Tình yêu quê hương
b. Tình cảm giữa con người và con người
c. Những kỉ niệm tuổi thơ
Câu 3: Chủ ngữ trong câu: Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm.
a. Ở mảnh đất ấy
b. Dì tôi
c. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên

Câu 4: Từ làng mạc thuộc từ loại:
Danh từ
Động từ
Tính từ
Quan hệ từ
Câu 5: Từ đồng nghĩa với quê hương là:
Đất nước, tổ quốc, non sông
Đất nước, mênh mông, giang sơn
Giang sơn, non sông, hòa bình
Câu 6: Trong câu nào dưới đây, từ “mầm non” được dùng với nghĩa gốc? a. Bé học trường mầm non
b. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
c. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
Câu 7: Tìm hai từ trái nghĩa với thương yêu là:.............................................
Câu 8: Cho các câu sau:
a/ Bố em mới trồng đậu.
b/ Thuyền đậu san sát trên bến sông.
Từ “ đậu” trong hai câu trên là:
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Câu 9: Dòng nào dưới đây ghi đúng các từ láy:
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, róc rách, mặt đất.
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, róc rách, lặng im.
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, róc rách, im ắng.
Câu 10: Tìm trạng ngữ trong câu sau:
Ở mảnh đất ấy, tháng giêng tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột.
Trạng ngữ trong câu sau:...............................................................................

II. Kiểm tra viết:
1) Chính tả: Nghe viết ( 5 điểm )- Thời gian làm bài 15 phút
Bài viết : ( Chiều tối (S/ trang 22)
( Học sinh viết đề bài và đoạn văn từ : ‘‘Nắng bắt đầu............... ánh ngày vương lại’’
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................

2/ Tập làm văn: ( 5 điểm )( Thời gian 25 phút)
Tả cảnh một buổi sáng trên đường phố.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



PHẦN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Môn Tiếng Việt Lớp 5
I/ Phần đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: d
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: danh từ
Câu 5: a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thị Hoa
Dung lượng: 9,07KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)