Đề kiểm tra giữa học kỳ I
Chia sẻ bởi Lục Xuân Quyết |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ I thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Môn toán lớp 5
(Năm học: 2012 - 2013)
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………….
Lớp : …… Trường tiểu học Xuân Lạc
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a, Phân số rút gọn thành phân số tối giản có kết quả là:
A. B. C. D.
b, Phép cộng + có kết quả là :
A. B. C. D.
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a, Chữ số 5 trong số thập phân 38,485 có giá trị là :
A. 5000 B. C. D.
b, Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7,0
c, Số lớn nhất trong các số 7,8 ; 8,07 ; 7,80 ; 8,78 là :
A. 7,8 B . 8,07 C . 8,78 D. 7,80
Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a, 47km 35m = …. km
A. 47,35 km B . 47,035 km C . 47,350 km D. 47035 km
b, 9 kg 47 dag =….kg
A. 9,47kg B. 947kg C. 9,047kg D. 94,7 kg
Bài 4. Tính.
a, + b, x c, - d, :
Bài 5. Tóm tắt bài toán theo sơ đồ đoạn thẳng và giải bài toán sau:
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam ?
Bài giải
Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 5
đề kiểm tra Giữa học kì I
(Năm học: 2012 - 2013)
Câu 1. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( C 0,75 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( B 0,75 điểm
Câu 2. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( D 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( B 0,5 điểm
c, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý c, ( C 0,5 điểm
Câu 3. (1 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( B 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( A 0,5 điểm
Câu 4. (3 điểm) - Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
Câu 5. (3 điểm)
- Học sinh tóm tắt được đề bài theo sơ đồ đoạn thẳng cho: 0,5 điểm
- Học sinh trả lời và tìm được tổng số phần b
Môn toán lớp 5
(Năm học: 2012 - 2013)
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………….
Lớp : …… Trường tiểu học Xuân Lạc
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a, Phân số rút gọn thành phân số tối giản có kết quả là:
A. B. C. D.
b, Phép cộng + có kết quả là :
A. B. C. D.
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a, Chữ số 5 trong số thập phân 38,485 có giá trị là :
A. 5000 B. C. D.
b, Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7,0
c, Số lớn nhất trong các số 7,8 ; 8,07 ; 7,80 ; 8,78 là :
A. 7,8 B . 8,07 C . 8,78 D. 7,80
Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a, 47km 35m = …. km
A. 47,35 km B . 47,035 km C . 47,350 km D. 47035 km
b, 9 kg 47 dag =….kg
A. 9,47kg B. 947kg C. 9,047kg D. 94,7 kg
Bài 4. Tính.
a, + b, x c, - d, :
Bài 5. Tóm tắt bài toán theo sơ đồ đoạn thẳng và giải bài toán sau:
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam ?
Bài giải
Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 5
đề kiểm tra Giữa học kì I
(Năm học: 2012 - 2013)
Câu 1. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( C 0,75 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( B 0,75 điểm
Câu 2. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( D 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( B 0,5 điểm
c, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý c, ( C 0,5 điểm
Câu 3. (1 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, ( B 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, ( A 0,5 điểm
Câu 4. (3 điểm) - Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
Câu 5. (3 điểm)
- Học sinh tóm tắt được đề bài theo sơ đồ đoạn thẳng cho: 0,5 điểm
- Học sinh trả lời và tìm được tổng số phần b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Xuân Quyết
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)