ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2. LỚP 1
Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt |
Ngày 26/04/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2. LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TOÁN. LỚP 1
Họ và tên:…………………………………………Lớp 1….
I/ Phần trắc nghiêm:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (2đ)
1/ Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 15 B. 11 C. 10 D. 19
2/ Số liền sau của số 19 là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
3/ Số liền trước của số 13 là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
4/ Các số 10 ; 19 ; 15, 17. được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10, 17, 19, 15 B. 19, 17, 15, 10 C. 10, 15, 17, 19
Bài 2: (0,5đ)
a/Khoanh vào số bé nhất trong các số:
13 ; 12 ; 15 ; 19 ; 20 .
b/ Khoanh vào số lớn nhất trong các số:
40 ; 50 30 90 80
Bài 3: (0,5đ)
a/ Kết quả của phép cộng 20 + 30 là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
b/ Kết quả cùa phép trừ 80 – 60 là:
A. 20 B. 30 C. 80 D. 60
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a/ Số 18 gồm ………….chục và ………….đơn vị.
b/ Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng AB:
A B
……cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
18 – 4 40 + 20 17 – 6 14 + 5
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tính : (1đ)
15 + 3 = 19 cm – 5 cm + 3 cm =
.......................................
80 – 70 = 8 cm + 6 cm - 4 cm =
......................................
Bài 4: Điền dấu: : > ; < ; = ? (1đ)
50 + 30 ...... 90 - 10 15 – 5 …….. 14 + 3
................................... ...................................
70 - 20 ..... 40 + 30 12 + 3 …….. 19 – 4
................................... ...................................
Bài 5: (0,5đ) Có ….. số tròn chục. Đó là các số: ……………………………..
……………………………………………………………………………………... Bài 6: Một hộp bút có 12 cái bút xanh và 6 cái bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? (1,5đ)
Tóm tắt: Bài giải
MÔN TOÁN. LỚP 1
Họ và tên:…………………………………………Lớp 1….
I/ Phần trắc nghiêm:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (2đ)
1/ Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 15 B. 11 C. 10 D. 19
2/ Số liền sau của số 19 là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
3/ Số liền trước của số 13 là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
4/ Các số 10 ; 19 ; 15, 17. được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10, 17, 19, 15 B. 19, 17, 15, 10 C. 10, 15, 17, 19
Bài 2: (0,5đ)
a/Khoanh vào số bé nhất trong các số:
13 ; 12 ; 15 ; 19 ; 20 .
b/ Khoanh vào số lớn nhất trong các số:
40 ; 50 30 90 80
Bài 3: (0,5đ)
a/ Kết quả của phép cộng 20 + 30 là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
b/ Kết quả cùa phép trừ 80 – 60 là:
A. 20 B. 30 C. 80 D. 60
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a/ Số 18 gồm ………….chục và ………….đơn vị.
b/ Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng AB:
A B
……cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
18 – 4 40 + 20 17 – 6 14 + 5
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tính : (1đ)
15 + 3 = 19 cm – 5 cm + 3 cm =
.......................................
80 – 70 = 8 cm + 6 cm - 4 cm =
......................................
Bài 4: Điền dấu: : > ; < ; = ? (1đ)
50 + 30 ...... 90 - 10 15 – 5 …….. 14 + 3
................................... ...................................
70 - 20 ..... 40 + 30 12 + 3 …….. 19 – 4
................................... ...................................
Bài 5: (0,5đ) Có ….. số tròn chục. Đó là các số: ……………………………..
……………………………………………………………………………………... Bài 6: Một hộp bút có 12 cái bút xanh và 6 cái bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? (1,5đ)
Tóm tắt: Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)