De kiem tra giua hoc ki 1 lop 1 nam 2014 -2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra giua hoc ki 1 lop 1 nam 2014 -2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường: .......................................................................... MÔN: TOÁN- KHỐI 1
Lớp: .................................................................................... Năm học: 2014- 2015. Thời gian: 40 phút.
Điểm:
Nhận xét:
...............................................................
...............................................................
...............................................................
GV coi KT: .................................................................................
GV chấm KT: ..........................................................................
Bài 1: Viết: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
1
4
6
8
10
b) Viết theo mẫu:
2 ........... ............ ............ ...... ...
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 0 …. 5 b) 3 …. 0 c) 4 + 1 …. 4 + 0
9 …. 6 7 …. 7 2 + 3 …. 3 + 2
Bài 3: (2 điểm): Viết các số: 8; 3; 5; 2; 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………..................
Bài 4: Tính: (2 điểm)
a) 1 + 2 = .......
b) 2
+
2
…..
4 + 0 = ......
0
+
5
…..
0 + 3 = ......
4
+
1
…..
2 + 1 + 1 = .......
3
+
2
….
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình bên có:
A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Bài 6: (1 điểm)
a) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (0.5 điểm)
+
=
4
b) Viết phép tính thích hợp: (0.5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- KHỐI 1 - Năm học: 2014- 2015.
Bài 1: (2 điểm)
- Câu a: (1 điểm): Điền đúng mỗi số vào ô vuông được 0,2 điểm.
- Câu b: (1 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2: (2 điểm).
- Câu a, b: (1 điểm): Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
a) 0 < 5 b) 3 > 0
9 > 6 7 = 7
- Câu c: (1 điểm): Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
c) 4 + 1 > 4 + 0
2 + 3 = 3 + 2
Bài 3: (2 điểm)
- Câu a: 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,2 điểm.
* Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9.
- Câu b: 1 điểm: Viết đúng thứ tự mỗi số được 0,2 điểm.
* Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2.
Bài 4: (2 điểm). Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm:
a. 3; 4; 3; 4 b. 4; 5; 5; 5
Bài 5: (1 điểm). Khoanh đúng câu B được 1 điểm.
Bài 6: (1 điểm):
a) Điền đúng một trong năm phép tính sau đều được 0.5 điểm:
1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4; 2 + 2 = 4.
b) Thực hiện đúng được 0.5 điểm:
3
+
2
=
5
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn số không để điểm dạng thập phân (Làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm, Ví dụ: 7,5 = 8).
Trường: .......................................................................... MÔN: TOÁN- KHỐI 1
Lớp: .................................................................................... Năm học: 2014- 2015. Thời gian: 40 phút.
Điểm:
Nhận xét:
...............................................................
...............................................................
...............................................................
GV coi KT: .................................................................................
GV chấm KT: ..........................................................................
Bài 1: Viết: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
1
4
6
8
10
b) Viết theo mẫu:
2 ........... ............ ............ ...... ...
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 0 …. 5 b) 3 …. 0 c) 4 + 1 …. 4 + 0
9 …. 6 7 …. 7 2 + 3 …. 3 + 2
Bài 3: (2 điểm): Viết các số: 8; 3; 5; 2; 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………..................
Bài 4: Tính: (2 điểm)
a) 1 + 2 = .......
b) 2
+
2
…..
4 + 0 = ......
0
+
5
…..
0 + 3 = ......
4
+
1
…..
2 + 1 + 1 = .......
3
+
2
….
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình bên có:
A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Bài 6: (1 điểm)
a) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (0.5 điểm)
+
=
4
b) Viết phép tính thích hợp: (0.5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- KHỐI 1 - Năm học: 2014- 2015.
Bài 1: (2 điểm)
- Câu a: (1 điểm): Điền đúng mỗi số vào ô vuông được 0,2 điểm.
- Câu b: (1 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2: (2 điểm).
- Câu a, b: (1 điểm): Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
a) 0 < 5 b) 3 > 0
9 > 6 7 = 7
- Câu c: (1 điểm): Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
c) 4 + 1 > 4 + 0
2 + 3 = 3 + 2
Bài 3: (2 điểm)
- Câu a: 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,2 điểm.
* Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9.
- Câu b: 1 điểm: Viết đúng thứ tự mỗi số được 0,2 điểm.
* Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2.
Bài 4: (2 điểm). Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm:
a. 3; 4; 3; 4 b. 4; 5; 5; 5
Bài 5: (1 điểm). Khoanh đúng câu B được 1 điểm.
Bài 6: (1 điểm):
a) Điền đúng một trong năm phép tính sau đều được 0.5 điểm:
1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4; 2 + 2 = 4.
b) Thực hiện đúng được 0.5 điểm:
3
+
2
=
5
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn số không để điểm dạng thập phân (Làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm, Ví dụ: 7,5 = 8).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)