De kiem tra giua HKII Toan 1
Chia sẻ bởi Julie Hoang |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua HKII Toan 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………… Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Lớp: 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Gv coi thi:………………………………………………… MÔN: TOÁN
Gv tra…………………………. Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
20 + 40 50 – 20 40 + 30 70 – 30
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
Bài 2 : ( 1đ)
>
<
=
60
30
16 + 2
16 - 2
15 + 3
13 + 5
14
12 + 2
Bài 3 : a/ Viết số thích hợp vào ô trống ( 1điểm ):
2
4
7
8
b/ Nối Theo mẫu .(1 điểm )
7
6
8
8
2
9
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) :
. B
. A
. C
. D
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : ( 2 điểm)
a/ Có : 12 xoài
Thêm : 3 xoài
Có tất cả : ……….. xoài ?
b/ Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng .
=
20
=
8
Bài 6 : Viết các số 3 , 5 , 9 , 7 :( 1 đ)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………..
Bài 7
Số
? ( 1 điểm )
Có …….. hình vuông
Có ……… hình tròn
Có ……. Tam giác
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1 : 2 điểm .Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 3: 2 điểm .
Câu a : 1 điểm . Điền đúng mỗi số 0,25 điểm.
Câu b: 1 điểm. Nối đúng số 0,25 điểm.
Bài 4 :1 điểm . Đúng mỗi dòng 0,25 điểm.
Bài 5: 2 điểm
Câu a : 1 điểm .
Câu b: 1 điểm. Mỗi cột 0,5 điểm.
Bài 6 : 1điểm.
Đúng câu a : 0,5 điểm
Đúng câu b : 0,5 điểm
Bài 7 : Đúng 3 ý 1 điểm .Đúng 1đến 2 ý ghi 0,5 điểm.
Lớp: 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Gv coi thi:………………………………………………… MÔN: TOÁN
Gv tra…………………………. Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
20 + 40 50 – 20 40 + 30 70 – 30
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
……………………………… …………………………….. ……………………………….. …………………………….
Bài 2 : ( 1đ)
>
<
=
60
30
16 + 2
16 - 2
15 + 3
13 + 5
14
12 + 2
Bài 3 : a/ Viết số thích hợp vào ô trống ( 1điểm ):
2
4
7
8
b/ Nối Theo mẫu .(1 điểm )
7
6
8
8
2
9
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) :
. B
. A
. C
. D
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : ( 2 điểm)
a/ Có : 12 xoài
Thêm : 3 xoài
Có tất cả : ……….. xoài ?
b/ Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng .
=
20
=
8
Bài 6 : Viết các số 3 , 5 , 9 , 7 :( 1 đ)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………..
Bài 7
Số
? ( 1 điểm )
Có …….. hình vuông
Có ……… hình tròn
Có ……. Tam giác
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1 : 2 điểm .Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 3: 2 điểm .
Câu a : 1 điểm . Điền đúng mỗi số 0,25 điểm.
Câu b: 1 điểm. Nối đúng số 0,25 điểm.
Bài 4 :1 điểm . Đúng mỗi dòng 0,25 điểm.
Bài 5: 2 điểm
Câu a : 1 điểm .
Câu b: 1 điểm. Mỗi cột 0,5 điểm.
Bài 6 : 1điểm.
Đúng câu a : 0,5 điểm
Đúng câu b : 0,5 điểm
Bài 7 : Đúng 3 ý 1 điểm .Đúng 1đến 2 ý ghi 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Julie Hoang
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)