De kiem tra gia ki 2 các lớp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra gia ki 2 các lớp thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
tRƯờNG T . H TIếN XUÂN B
Họ và tên:
Lớp:
Thứ.........ngày........ tháng 5 năm 2013
Đề kiểm tra Học kỳ II
môn toán - lớp 4
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
Bài 1 (2 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập dưới đây:
1. Giá trị của chữ số 5 trong số: 1354 003 là:
A. 5 000 B. 50 000 C. 500 000
2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m225cm2 = …. cm2là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
3. Phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
4. Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân được 5 kg?
A. 50 B. 40 C. 80 D. 100
Bài 2: (4 điểm)
1. Tính:
a) =
b) =
2. Tính ( có đặt tính)
c) 9864 x 507 d) 25275 : 108
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm X biết:
a) x = b) x – 209 = 435
Bài 4. (2,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng giáo dục và đào tạo thạch thất
Trường tiểu học tiến xuân b
Hướng dẫn chấm và cho điểm kiểm tra cuối học kỳ ii
môn toán lớp 4 năm học 2012 - 2013
Bài 1: 2 điểm. – Mỗi bài tập chọn đáp án đúng cho : 0.5 điểm
Đáp án: 1. B 2. D 3. C 4. D
Bài 2: 4 điểm. - Phần a,b: mỗi phần 1điểm -> Tổng 2 điểm.
- Phần c,d: Tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
a. = (0.5 điểm)
= (0.5 điểm)
b. = ( 0,5 điểm)
= (0.5 điểm)
Bài 3: 1,5 điểm.
a) x b) x – 209 = 435
x = (0. 5 điểm) x = 435 + 209 (0. 5 điểm)
x = (0. 25 điểm) x = 644 (0. 25 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm.
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: (0,5 điểm)
Chiều dài: 60m
?m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 3 = 1 (phần) (0,5 điểm)
Số đo chiều rộng khu đất là: 60 : 1 x 3 = 180 (m) (0,75 điểm)
Số đo chiều dài khu đất là: 180 + 60 = 240 (m)
Diện tích khu đất là: 180 x 240 = 43200
Ghi đúng đáp số cho 0.5 điểm
Trường t h Tiến Xuân B
Họ và tên
Lớp:
Đề kiểm tra Học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đê)
Điểm
Bài 1: (2 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.................
.................
..................
99999
35870
20002
.....................
....................
.....................
b)Viết số và ghi lại cách đọc số:
Số lớn nhất có năm chữ số:
Viết số
Họ và tên:
Lớp:
Thứ.........ngày........ tháng 5 năm 2013
Đề kiểm tra Học kỳ II
môn toán - lớp 4
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
Bài 1 (2 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập dưới đây:
1. Giá trị của chữ số 5 trong số: 1354 003 là:
A. 5 000 B. 50 000 C. 500 000
2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m225cm2 = …. cm2là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
3. Phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
4. Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân được 5 kg?
A. 50 B. 40 C. 80 D. 100
Bài 2: (4 điểm)
1. Tính:
a) =
b) =
2. Tính ( có đặt tính)
c) 9864 x 507 d) 25275 : 108
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm X biết:
a) x = b) x – 209 = 435
Bài 4. (2,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng giáo dục và đào tạo thạch thất
Trường tiểu học tiến xuân b
Hướng dẫn chấm và cho điểm kiểm tra cuối học kỳ ii
môn toán lớp 4 năm học 2012 - 2013
Bài 1: 2 điểm. – Mỗi bài tập chọn đáp án đúng cho : 0.5 điểm
Đáp án: 1. B 2. D 3. C 4. D
Bài 2: 4 điểm. - Phần a,b: mỗi phần 1điểm -> Tổng 2 điểm.
- Phần c,d: Tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
a. = (0.5 điểm)
= (0.5 điểm)
b. = ( 0,5 điểm)
= (0.5 điểm)
Bài 3: 1,5 điểm.
a) x b) x – 209 = 435
x = (0. 5 điểm) x = 435 + 209 (0. 5 điểm)
x = (0. 25 điểm) x = 644 (0. 25 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm.
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: (0,5 điểm)
Chiều dài: 60m
?m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 3 = 1 (phần) (0,5 điểm)
Số đo chiều rộng khu đất là: 60 : 1 x 3 = 180 (m) (0,75 điểm)
Số đo chiều dài khu đất là: 180 + 60 = 240 (m)
Diện tích khu đất là: 180 x 240 = 43200
Ghi đúng đáp số cho 0.5 điểm
Trường t h Tiến Xuân B
Họ và tên
Lớp:
Đề kiểm tra Học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đê)
Điểm
Bài 1: (2 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.................
.................
..................
99999
35870
20002
.....................
....................
.....................
b)Viết số và ghi lại cách đọc số:
Số lớn nhất có năm chữ số:
Viết số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)