ĐỀ KIỂM TRA GHKII - LỚP 5 TOAN+ TIẾNG VIỆT CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Quyết |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GHKII - LỚP 5 TOAN+ TIẾNG VIỆT CÓ ĐÁP ÁN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TIỂU HỌC CƯM LAN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Kể từ khi bắt đầu làm bài )
NGÀY KIỂM TRA 10/03/2010
ĐỀ BÀI :
1 ( 2 điểm )
Tính tỉ số phần trăm của hai số 7 và 35.
Bài 2 (2 điểm)
Tìm 30% của 97 kg
Bài 3 ( 3 điểm)
Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học lực của học sinh lớp
5 A. Biết rằng lớp 5A có tổng số 30 học sinh, hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn đạt học lực loại Giỏi ?
Bài 4 (3 điểm)
Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó?
----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM
MÔN : Toán – lớp 5
1 (2 điểm )
* HS đặt tính đúng ghi 1 điểm , tính đúng kết quả ghi 1 điểm.
(7 : 35 ) x 100 = 20%
Bài 2 ( 2 điểm )
* HS đặt tính đúng ghi 1 điểm , tính đúng kết quả ghi 1 điểm ( Nếu ghi thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm)
( 97 : 100 ) x 30 = 29.10 kg
( 97 x 30 ) : 100 = 29.10 kg
Bài 3 (3 điểm )
Giải
Số học sinh lớp 5A đạt học lực loại Giỏi là: ( 0.5 điểm)
( 30 : 100 ) x 10 = 3 (học sinh) ( 2 điểm)
Đáp số: 3 (học sinh) ( 0.5 điểm)
Bài 4 (3 điểm )
Giải
Diện tích một mặt hình lập phương là : ( 0.25 điểm)
1.5 x 1.5 = 2.25 (m2) ( 0.75 điểm)
Diện tích toàn phần hình lập phương là : ( 0.25 điểm)
2.25 x 6 = 13.50 (m2) ( 1 điểm)
Thể tích hình lập phương là : 0.25 điểm)
1.5 x 1.5 x 1.5 = 3.375 (m3) ( 1điểm)
Đáp sổ: 2.25 m2 ; 13.50 m2; 3.375 m3 ( 0.5 điểm)
-------------------------------------------------------------
*Lưu ý : Học sinh có thể trình bày bằng nhiều cách giải khác, nếu đúng giáo viên vẫn ghi điểm tối đa.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng việt – Lớp 5
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
GV kiểm tra đọc của từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn như sau :
- Cho HS bốc thăm để đọc một đoạn văn đoạn thơ thuộc các bài tập đọc đã học tuần 19 đến tuần 27 tốc độ đọc 115 / phút. Sau đó trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung đoạn đọc .
* Cách cho điểm :
- Đọc đúng tiếng ,từ : 1 điểm
( Đọc sai 5 đến 10 tiếng cho 0,5 điểm, đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm )
- Ngắt nghỉ đúng ở các dấucâu, các cụm từ : 1 điểm .
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ cho 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng trên 5 chỗ : 0 điểm )
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm 0,5 điểm, giọng đọc không biểu ảm : 0 điểm )
- Tốc độ đọc khoảng1 phút : 1 điểm.
( Đọc từ 1,5 phút đến 2 phút cho 0,5 điểm. Đọc trên 2 phút : 0 điểm )
- Trả lời đúng câu hỏi mà GV đưa ra : 1 điểm.
( Trả lời chưa đúng ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng 0,5 điểm; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm )
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm )
Thời gian làm bài 30 phút.
Đọc thầm “ Bài luyện tập ” sách giáo khoa tiếng việt 5 tập II trang 103,104 trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúng.
1.Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên.
A. Cánh đồng quê hương
B. Aâm thanh mùa thu.
C. Mùa thu ở làng quê.
2. Tác
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Kể từ khi bắt đầu làm bài )
NGÀY KIỂM TRA 10/03/2010
ĐỀ BÀI :
1 ( 2 điểm )
Tính tỉ số phần trăm của hai số 7 và 35.
Bài 2 (2 điểm)
Tìm 30% của 97 kg
Bài 3 ( 3 điểm)
Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học lực của học sinh lớp
5 A. Biết rằng lớp 5A có tổng số 30 học sinh, hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn đạt học lực loại Giỏi ?
Bài 4 (3 điểm)
Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó?
----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM
MÔN : Toán – lớp 5
1 (2 điểm )
* HS đặt tính đúng ghi 1 điểm , tính đúng kết quả ghi 1 điểm.
(7 : 35 ) x 100 = 20%
Bài 2 ( 2 điểm )
* HS đặt tính đúng ghi 1 điểm , tính đúng kết quả ghi 1 điểm ( Nếu ghi thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm)
( 97 : 100 ) x 30 = 29.10 kg
( 97 x 30 ) : 100 = 29.10 kg
Bài 3 (3 điểm )
Giải
Số học sinh lớp 5A đạt học lực loại Giỏi là: ( 0.5 điểm)
( 30 : 100 ) x 10 = 3 (học sinh) ( 2 điểm)
Đáp số: 3 (học sinh) ( 0.5 điểm)
Bài 4 (3 điểm )
Giải
Diện tích một mặt hình lập phương là : ( 0.25 điểm)
1.5 x 1.5 = 2.25 (m2) ( 0.75 điểm)
Diện tích toàn phần hình lập phương là : ( 0.25 điểm)
2.25 x 6 = 13.50 (m2) ( 1 điểm)
Thể tích hình lập phương là : 0.25 điểm)
1.5 x 1.5 x 1.5 = 3.375 (m3) ( 1điểm)
Đáp sổ: 2.25 m2 ; 13.50 m2; 3.375 m3 ( 0.5 điểm)
-------------------------------------------------------------
*Lưu ý : Học sinh có thể trình bày bằng nhiều cách giải khác, nếu đúng giáo viên vẫn ghi điểm tối đa.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng việt – Lớp 5
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
GV kiểm tra đọc của từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn như sau :
- Cho HS bốc thăm để đọc một đoạn văn đoạn thơ thuộc các bài tập đọc đã học tuần 19 đến tuần 27 tốc độ đọc 115 / phút. Sau đó trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung đoạn đọc .
* Cách cho điểm :
- Đọc đúng tiếng ,từ : 1 điểm
( Đọc sai 5 đến 10 tiếng cho 0,5 điểm, đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm )
- Ngắt nghỉ đúng ở các dấucâu, các cụm từ : 1 điểm .
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ cho 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng trên 5 chỗ : 0 điểm )
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm 0,5 điểm, giọng đọc không biểu ảm : 0 điểm )
- Tốc độ đọc khoảng1 phút : 1 điểm.
( Đọc từ 1,5 phút đến 2 phút cho 0,5 điểm. Đọc trên 2 phút : 0 điểm )
- Trả lời đúng câu hỏi mà GV đưa ra : 1 điểm.
( Trả lời chưa đúng ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng 0,5 điểm; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm )
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm )
Thời gian làm bài 30 phút.
Đọc thầm “ Bài luyện tập ” sách giáo khoa tiếng việt 5 tập II trang 103,104 trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúng.
1.Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên.
A. Cánh đồng quê hương
B. Aâm thanh mùa thu.
C. Mùa thu ở làng quê.
2. Tác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Quyết
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)