De kiem tra GHKII
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra GHKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phú Sơn Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:…………………………... MÔN TOÁN- LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Giám thị:…………
…………………
Giám khảo:…
………………
Bài 1: (2đ) a)Viết số thích hợp vào ô trống:
b) Viết các số sau (theo mẫu)
Hai chục : 20 Bảy chục :……… Chín chục : ......
12 : mười hai 15 : ....................... 19 : .......................
Bài 2 :( 2đ)
a/ Đặt tính rồi tính: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
b/ 40cm + 20cm =……….. 70cm – 50cm =………
Bài 3: ( 1 điểm) Viết các số 11; 19; 15; 20:
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …..;…….;…….;………
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …..;…….;…….;………
Bài 4: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô vuông (1 điểm)
Số liền sau của 13 là 14
Số liền sau của 11 là10
số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 20 gồm 20 chục và 0 đơn vị
Bài 5. (2đ) Nhà Hoa có 20 cái chén. Mẹ mua thêm 10 cái chén nữa. Hỏi nhà Hoa có tất cả bao nhiêu cái chén?
Bài giải
………………………………………………….
. …………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, 1 điểm ở ngoài hình vuông ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 2
Bài 1(2đ). a) Điền đúng 2 số được 0,5điểm.
b) Viết đúng mỗi bài được 0,25điểm.
Bài 2(2đ)Câu a:1 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 0,25 đ
Câu b:1 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 0,5 đ (nếu thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/1 bài)
Bài 3(1,đ). Câu a : 0.5 điểm. Câu b : 0.5 điểm
Bài 4 (1đ) Điền đúng 1 bài được 0,25 điểm
Bài 5 (2điểm). Lời giải 0.5 điểm
Phép tính 1 điểm ( thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm)
Đáp số 0.5 điểm
Bài 6 (1điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng đạt 1 điểm
Bài 7 (1 điểm) Vẽ đúng 1 điểm đạt 0,25 điểm
Trường Tiểu học Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2013-2014)
Lớp 1/ MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bình:
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Yêu cầu học sinh bốc thăm đọc và trả lời 1 câu hỏi một trong các bài:
- Trường em
- Bàn tay mẹ
- Cái nhãn vở
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bình?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm.
B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm)
Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
A. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
B. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nằng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
Câu 3
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:…………………………... MÔN TOÁN- LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Giám thị:…………
…………………
Giám khảo:…
………………
Bài 1: (2đ) a)Viết số thích hợp vào ô trống:
b) Viết các số sau (theo mẫu)
Hai chục : 20 Bảy chục :……… Chín chục : ......
12 : mười hai 15 : ....................... 19 : .......................
Bài 2 :( 2đ)
a/ Đặt tính rồi tính: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
b/ 40cm + 20cm =……….. 70cm – 50cm =………
Bài 3: ( 1 điểm) Viết các số 11; 19; 15; 20:
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …..;…….;…….;………
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …..;…….;…….;………
Bài 4: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô vuông (1 điểm)
Số liền sau của 13 là 14
Số liền sau của 11 là10
số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 20 gồm 20 chục và 0 đơn vị
Bài 5. (2đ) Nhà Hoa có 20 cái chén. Mẹ mua thêm 10 cái chén nữa. Hỏi nhà Hoa có tất cả bao nhiêu cái chén?
Bài giải
………………………………………………….
. …………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, 1 điểm ở ngoài hình vuông ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 2
Bài 1(2đ). a) Điền đúng 2 số được 0,5điểm.
b) Viết đúng mỗi bài được 0,25điểm.
Bài 2(2đ)Câu a:1 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 0,25 đ
Câu b:1 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 0,5 đ (nếu thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/1 bài)
Bài 3(1,đ). Câu a : 0.5 điểm. Câu b : 0.5 điểm
Bài 4 (1đ) Điền đúng 1 bài được 0,25 điểm
Bài 5 (2điểm). Lời giải 0.5 điểm
Phép tính 1 điểm ( thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm)
Đáp số 0.5 điểm
Bài 6 (1điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng đạt 1 điểm
Bài 7 (1 điểm) Vẽ đúng 1 điểm đạt 0,25 điểm
Trường Tiểu học Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2013-2014)
Lớp 1/ MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bình:
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Yêu cầu học sinh bốc thăm đọc và trả lời 1 câu hỏi một trong các bài:
- Trường em
- Bàn tay mẹ
- Cái nhãn vở
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bình?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm.
B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm)
Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
A. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
B. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nằng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)