Đề kiểm tra dự thi (Tiếng Anh 9)
Chia sẻ bởi Đặng Anh Chiến |
Ngày 20/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra dự thi (Tiếng Anh 9) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
MÃ SỐ:
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP :9
Đánh giá
Họ tên chữ ký người kiểm định
Họ tên chữ ký người kiểm định
Câu 1:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She wishes she ………………. a longer vacation in Hanoi.
a/ has b/ had c/ will have d/ can have
Câu 2: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nowadays, many young people are ………………… of wearing jeans.
a/ interested b/ fond of c/ keen d/ pleased
Câu 3:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I used to visit my grandparents. I …………………. them every weekend.
a/ visit b/ will visit c/ have visited d/ visited
Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I asked Mary …………………. she liked learning Vietnamese.
a/ did b/ whether c/ has d/ when
Câu 5: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Mr Phong asked me how many boys ……………………… in my class.
a/ are there b/ there are c/ were there d/ there were
Câu 6: Chọn từ để thay thế từ gạch chân:
They planted a lot of corns on their farm last year.
a/ coffee b/ maize c/ rice d/ vegetables
Câu 7: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ trip b/ river c/ shrine d/ city
Câu 8: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ route b/ south c/ mountain d/ about
Câu 9: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ ghost b/nobody c/ cotton d/ poet
Câu 10: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
This exercise must done carefully by Hoa and Lan in the room.
A B C D
Câu 11:Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
When he lived in the countryside, Nam usually goes fishing with his cousins.
A B C D
Câu 12: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
The holiday was very disappointing that we decided to ask for our money back.
A B C D
Câu 13: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
Mrs Lan never listens to music on the radio, doesn’t she?
A B C D
Câu 14: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
I’d rather watch TV than read newspapers.
->I prefer ……………………………………………………………………………………. .
a/watch TV to read newspapers. b/ to watch TV than to read newspapers.
c/ watching TV than read newspapers. d/ watching TV to reading newspapers.
Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
“ Do these books belong to you, Liên?” Phương asked.
Phương asked Liên ………………………………………………………………………………………..
a/ do these books belong to you. b/ did those books belong to her.
c/ if those books belonged to her. d/ whether these books belong to her.
Câu 16: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau:
Teacher / told / students / there / examination / following week.
a/ Teacher told students there was an examination following week.
b/ The teacher told the students that there would be an examination the following week
c/ The teacher told students there were an examination the following week.
d/ The teacher tells the students there would be an examination the following week.
Câu 17: Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
I / that / wish / visit / weekend / I / uncle / this / could / my //.
a/ I wish that I could visit my uncle this weekend. b/ I visit my uncle this weekend that I could wish.
c/ I could wish I visit that my uncle this weekend. d/ I could visit that weekend I my uncle wish this.
Câu 18:Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
Village / forty / to / east / Hanoi / my / is / kilometers / the / of / home / about //
a/ about forty
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP :9
Đánh giá
Họ tên chữ ký người kiểm định
Họ tên chữ ký người kiểm định
Câu 1:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She wishes she ………………. a longer vacation in Hanoi.
a/ has b/ had c/ will have d/ can have
Câu 2: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nowadays, many young people are ………………… of wearing jeans.
a/ interested b/ fond of c/ keen d/ pleased
Câu 3:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I used to visit my grandparents. I …………………. them every weekend.
a/ visit b/ will visit c/ have visited d/ visited
Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I asked Mary …………………. she liked learning Vietnamese.
a/ did b/ whether c/ has d/ when
Câu 5: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Mr Phong asked me how many boys ……………………… in my class.
a/ are there b/ there are c/ were there d/ there were
Câu 6: Chọn từ để thay thế từ gạch chân:
They planted a lot of corns on their farm last year.
a/ coffee b/ maize c/ rice d/ vegetables
Câu 7: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ trip b/ river c/ shrine d/ city
Câu 8: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ route b/ south c/ mountain d/ about
Câu 9: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ ghost b/nobody c/ cotton d/ poet
Câu 10: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
This exercise must done carefully by Hoa and Lan in the room.
A B C D
Câu 11:Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
When he lived in the countryside, Nam usually goes fishing with his cousins.
A B C D
Câu 12: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
The holiday was very disappointing that we decided to ask for our money back.
A B C D
Câu 13: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
Mrs Lan never listens to music on the radio, doesn’t she?
A B C D
Câu 14: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
I’d rather watch TV than read newspapers.
->I prefer ……………………………………………………………………………………. .
a/watch TV to read newspapers. b/ to watch TV than to read newspapers.
c/ watching TV than read newspapers. d/ watching TV to reading newspapers.
Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
“ Do these books belong to you, Liên?” Phương asked.
Phương asked Liên ………………………………………………………………………………………..
a/ do these books belong to you. b/ did those books belong to her.
c/ if those books belonged to her. d/ whether these books belong to her.
Câu 16: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau:
Teacher / told / students / there / examination / following week.
a/ Teacher told students there was an examination following week.
b/ The teacher told the students that there would be an examination the following week
c/ The teacher told students there were an examination the following week.
d/ The teacher tells the students there would be an examination the following week.
Câu 17: Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
I / that / wish / visit / weekend / I / uncle / this / could / my //.
a/ I wish that I could visit my uncle this weekend. b/ I visit my uncle this weekend that I could wish.
c/ I could wish I visit that my uncle this weekend. d/ I could visit that weekend I my uncle wish this.
Câu 18:Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
Village / forty / to / east / Hanoi / my / is / kilometers / the / of / home / about //
a/ about forty
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Anh Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)