De kiem tra dinh ky Toan 1 cuoi HKII 2009-2010

Chia sẻ bởi Giáp Văn Quỳnh | Ngày 08/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dinh ky Toan 1 cuoi HKII 2009-2010 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Lục nam
Trường TH bảo Đài


kiểm tra định kì CUỐI học kì ii
Năm học 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài 30 phút)

Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
25 +63 = 73 – 24= 13 + 5= 9+44 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42=
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính nhẩm(2đ)
85 – 15 = ....... 56 – 56 = .......
79 – 39 = ....... 86 – 30 = .......
64- 4 = ....... 64 – 60 = .......
90 -60 = ....... 62 – 22 = .......
Bài 3- (1,5đ) Dấu (<,>, =)?

17 – 6 +12 14 16- 5 18 - 8 14 - 4

Bài 5-(2đ) Viết số và dấu:



=
39


Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97
Từ bé đến lớn :






 Từ lớn đến bé :








Viết các số : 47, 36, 50, 48, 61

Từ bé đến lớn :






 Từ lớn đến bé :








Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : < , > , =
17 + 32....... 18+ 19 45 + 14 ……….. 78 - 34
19- 7 .........29 – 9 87+ 0 ………….. 98 - 11

Bài 8 : Điền số

98 – = 78 49 – = 39

36 - = 30 43 - = 3


Bài 6(1đ)Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông và 2 điểm ở ngoài hình vuông








Bài toán: Em được nghỉ một tuần và 4 ngày .Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

Một tuần = …………ngày
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lớp Một . 1 có 43 học sinh lớp Một . 2 có 41 học sinh.
a)Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh
b) Cô Vân có 50 vé xem xiếc .Hỏi có đủ vé phát cho 2 lớp Một . 1 và Một . 2 không?
.a)............................................................................................................................................................................................b)........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mẹ có một chục quả trứng gà , bà cho mẹ thêm 24 quả trứng gà nữa.Hỏi Mẹ có tất cả bao nhiêu quả trứng gà?
Một chục = ………. quả trứng gà
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................







Bài . đọc số:
9876:……………………………………………..
6529
4631
5462
9381
3759
Bài . Viết số:
Hai mươi tám: bảy mươi mốt: Sáu mươi bảy:
Chín mươi lăm: Tám mươi bốn: Mười chín:
Bốn mươi bốn: chín chục: Tám mươi:
Bài . Điền số thích hợp vào ô trống

35


38

40


43





48


51




54


57


60

61


64


67




71


74


77



Bài . Tính :
14 + 5 +1 = 42cm + 17cm =
18 – 5 - 4 = 12 + 4 =
15 – 6 = 60cm – 40cm=
12 + 3 + 4 = 15 – 4 + 3 =
40 + 42 = 50 + 24 =
30 cm + 23 cm = 60 cm – 30 cm =


Bài toán
1/Nhà Lan có 90 con gà, mẹ mua thêm 10 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?





2/ vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng BC dài 3 cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC?



P 3cm M N


10 cm

Hỏi đoạn thẳng MP dài bao nhiêu xăng ti mét?



3/Một tuần có ………… ngày : chủ nhật,…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
4/Vừa Camvà chanh là 44 quả, trong đó có 12 quả chanh .Hỏi có mấy quả cam?


5/Khoanh vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giáp Văn Quỳnh
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)