De kiem tra dinh ky mon Toan 1 cuoi HKII 2009-2010
Chia sẻ bởi Giáp Văn Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dinh ky mon Toan 1 cuoi HKII 2009-2010 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRA TOAN Ki II ( 2009- 2010)
I
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
38 + 41
..............
..............
..............
87+ 21
..............
..............
..............
19 + 60
..............
..............
..............
48 + 41
..............
..............
..............
Bài 2: Tính: ( 1 điểm)
28cm + 41cm =.............
68cm - 15cm = ............
27cm + 72cm =.............
66cm - 32cm = ............
Bài 3: ( 1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 18 ; 90 ; 71 ; 69 ; 45
b) Khoanh vào số lớn nhất: 21 ; 98 ; 59 ; 89 ; 17.
Bài 4: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (3 điểm)
66 + 20 ....... 70
.......................................
66 + 10 ....... 60 + 36
...........................................
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
69 + 20 ....... 80
.....................................
70 + 18 ....... 90
.....................................
c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 12 b) 18 c) 14 d) 15
- - + +
2 6 3 2
10 2 17 15
Bài 5: Toán đố ( 2 điểm) Chị có 76 que tính, em có 13que tính. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Chị có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 6 : ( 1 điểm)
a) Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác
và 5 điểm ở ngoài hình tam giác.
b) Hình vẽ bên:
Có ..... hình tam giác.
Có ...... hình vuông.
I
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
38 + 41
..............
..............
..............
87+ 21
..............
..............
..............
19 + 60
..............
..............
..............
48 + 41
..............
..............
..............
Bài 2: Tính: ( 1 điểm)
28cm + 41cm =.............
68cm - 15cm = ............
27cm + 72cm =.............
66cm - 32cm = ............
Bài 3: ( 1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 18 ; 90 ; 71 ; 69 ; 45
b) Khoanh vào số lớn nhất: 21 ; 98 ; 59 ; 89 ; 17.
Bài 4: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (3 điểm)
66 + 20 ....... 70
.......................................
66 + 10 ....... 60 + 36
...........................................
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
69 + 20 ....... 80
.....................................
70 + 18 ....... 90
.....................................
c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 12 b) 18 c) 14 d) 15
- - + +
2 6 3 2
10 2 17 15
Bài 5: Toán đố ( 2 điểm) Chị có 76 que tính, em có 13que tính. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Chị có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 6 : ( 1 điểm)
a) Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác
và 5 điểm ở ngoài hình tam giác.
b) Hình vẽ bên:
Có ..... hình tam giác.
Có ...... hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáp Văn Quỳnh
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)