Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Toán 2

Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Toán 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp:…..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 2
Năm học: 2011 - 2012
MôN: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô





Bài 1. (2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của mỗi câu hỏi sau:
a. Số liền trước của 90 là:
A. 91 B. 80 C. 100 D. 89
b. Tìm y, biết : 48 – y = 12 . Y là:
A. 60 B. 46 C. 36 D. 56
c. Thứ tư tuần này là 15 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày:
A. 22 B. 8 C. 23 D. 7
d. Lớp 2A có 27 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Cả hai lớp có …..học sinh ?
A. 55 B. 45 C. 47 D. 58
Bài 2. (1điểm) Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó:

Hình vuông

Hình tứ giác

Hình chữ nhật

Hình tam giác


Bài 3. (1điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số

 Chín mươi sáu.

…………………………………………….


……………………………………………..

84

Bài 4. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống:
a. 25 + 35 – 40 = 20
b. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
c. 12dm + 6 dm = 18 cm
d. 22 giờ hay 9 giờ tối.
Bài 5. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 29 + 48 b. 37 + 45 c. 100 – 25 d. 82 – 57
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. (2điểm) Quyển truyện có 43 trang. Tùng đã đọc được 28 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................
Bài 7. (1điểm) Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 ?
Trả lời
Số phải tìm là:...................















HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 2
MÔN : TOÁN
Năm học : 2011 – 2012
Bài 1. (2 điểm) Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5 điểm
a. Khoanh vào D b. Khoanh vào C c. Khoanh vào B d. Khoanh vào A
Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó cho 0,25 điểm:

Hình vuông

Hình tứ giác

Hình chữ nhật

Hình tam giác


Bài 3. (1điểm) Viết đúng số hoặc chữ thích hợp vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm:
Đọc số
Viết số

Chín mươi sáu
 96

Tám mươi tư
 84

Bài 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a. 25 + 35 – 40 = 20
b. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
c. 12dm + 6 dm = 18 cm
d. 22 giờ hay 9 giờ tối.
Bài 5.(2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 6. (2 điểm)
Số trang quyển truyện Tùng chưa đọc là:
43 – 28 = 15 (trang) 1,5 điểm
( TL : 0,25 đ, PT : 0,5 đ, Kq : 0,75 đ)
Đáp số 15 trang 0,5 điểm
* Lưu ý: Nếu sai danh số toàn bài trừ 0,5 điểm
Bài 7. (1 điểm) Tìm đúng số phải tìm là: 13 cho 1 điểm.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)