Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Toán 1
Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp:…..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
MôN: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1.Tính.
a. 4 9 6 8
+ - + -
6 7 0 3
......... ......... ......... ........
b. 6 - 4 + 7 = ………………………........ 4 +5 - 6 = …………………………
………………………………………. ……………………………………..
9 – 6 + 5 = ………………………....... 3 + 7 - 2 = ………………………..
………………………………………. ……………………………………
Bài 2. Trong các số: 2, 9, 8, 3, 5.
- Số lớn nhất là:……………………………………………………………………
- Số bé nhất là:…………………………………………………………………….
Bài 3
9 5 + 5 9 + 1 10 - 1
10 - 2 8 3 + 5 9 – 0
Bài 4. Nối phép tính với kết quả của nó:
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
8 + 1 = 10 9 = 6 + 3
10 – 3 = 7 7 + 2 – 3 = 5
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: …quả bóng ?
Bài 7. Hình sau có:……....hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II.LỚP 1
NĂM HỌC: 2011 2012
MÔN: TOÁN
Bài 1: 3 điểm
1 điểm Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
2 điểm Đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm ( mỗi phép tính cho 0,25 điểm).
Bài 2: 1 điểm
- Tìm được số lớn nhất cho 0,5 điểm.
- Tìm được số bé nhất cho 0,5 điểm.
Bài 3: 2 điểm. Đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
9 5 + 5 9 + 1 10 - 1
10 - 2 8 3 + 5 9 – 0
Bài 4: 1 điểm. Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Bài 5: 1 điểm. Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 6: 1 điểm. Đúng phép tính cho 1 điểm.
Bài 7: 1 điểm. Tìm đúng 6 hình vuông cho 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT
1. Viết vần: 2,5 điểm: Học sinh viết đúng mỗi vần cho 0,25 điểm. Sai hoặc không viết được vần yêu cầu mỗi vần trừ 0,5 điểm.
2. Viết từ: 2,5 điểm: Học sinh viết đúng mỗi tiếng cho 0,25 điểm.
Sai hoặc không viết được vần yêu cầu mỗi vần trừ 0,5 điểm.
3. Viết câu: 3 điểm: Học sinh viết đúng cả đoạn thơ chữ viết rõ ràng, đúng về cao độ, khoảng cách, kiểu chữ trình bày sạch cho 3 điểm. Nếu viết không rõ ràng hoặc sai về cao độ, khoảng cách, kiểu chữ thì trừ 1 điểm. Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
4. Điền đúng cả hai chỗ chấm cho 1 điểm.( mỗi tiếng cho 0,5 điểm)
1 điểm cho chữ viết sạch và đẹp.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
MôN: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1.Tính.
a. 4 9 6 8
+ - + -
6 7 0 3
......... ......... ......... ........
b. 6 - 4 + 7 = ………………………........ 4 +5 - 6 = …………………………
………………………………………. ……………………………………..
9 – 6 + 5 = ………………………....... 3 + 7 - 2 = ………………………..
………………………………………. ……………………………………
Bài 2. Trong các số: 2, 9, 8, 3, 5.
- Số lớn nhất là:……………………………………………………………………
- Số bé nhất là:…………………………………………………………………….
Bài 3
9 5 + 5 9 + 1 10 - 1
10 - 2 8 3 + 5 9 – 0
Bài 4. Nối phép tính với kết quả của nó:
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
8 + 1 = 10 9 = 6 + 3
10 – 3 = 7 7 + 2 – 3 = 5
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: …quả bóng ?
Bài 7. Hình sau có:……....hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II.LỚP 1
NĂM HỌC: 2011 2012
MÔN: TOÁN
Bài 1: 3 điểm
1 điểm Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
2 điểm Đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm ( mỗi phép tính cho 0,25 điểm).
Bài 2: 1 điểm
- Tìm được số lớn nhất cho 0,5 điểm.
- Tìm được số bé nhất cho 0,5 điểm.
Bài 3: 2 điểm. Đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
9 5 + 5 9 + 1 10 - 1
10 - 2 8 3 + 5 9 – 0
Bài 4: 1 điểm. Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Bài 5: 1 điểm. Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 6: 1 điểm. Đúng phép tính cho 1 điểm.
Bài 7: 1 điểm. Tìm đúng 6 hình vuông cho 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT
1. Viết vần: 2,5 điểm: Học sinh viết đúng mỗi vần cho 0,25 điểm. Sai hoặc không viết được vần yêu cầu mỗi vần trừ 0,5 điểm.
2. Viết từ: 2,5 điểm: Học sinh viết đúng mỗi tiếng cho 0,25 điểm.
Sai hoặc không viết được vần yêu cầu mỗi vần trừ 0,5 điểm.
3. Viết câu: 3 điểm: Học sinh viết đúng cả đoạn thơ chữ viết rõ ràng, đúng về cao độ, khoảng cách, kiểu chữ trình bày sạch cho 3 điểm. Nếu viết không rõ ràng hoặc sai về cao độ, khoảng cách, kiểu chữ thì trừ 1 điểm. Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
4. Điền đúng cả hai chỗ chấm cho 1 điểm.( mỗi tiếng cho 0,5 điểm)
1 điểm cho chữ viết sạch và đẹp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)