Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Tiếng Việt 1
Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 2.Tiếng Việt 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………...................................................... Lớp:……
Bài kiểm tra định kỳ lần Ii. Lớp 1
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài phần B: 40 phút)
GV coi KT
GV chấm KT
Điểm:
I. Phần A:
II. Phần B:
Điểm
Tiếng Việt
Nhận xét của thầy cô
Phần A: Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
1.Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc 5 vần bất kỳ trong các vần sau:
on
ang
ông
ênh
iêm
ôt
inh
âng
uông
uôm
in
ưng
ung
at
ươu
ăm
ong
eng
em
ương
âm
anh
ơm
yên
iêng
2. Đọc từ. (3 điểm) Học sinh đọc 5 từ bất kỳ trong các từ sau:
hòn đá
khôn lớn
cái võng
cây bàng
nương rẫy
chú cừu
mũi tên
rặng dừa
bệnh viện
luống cày
buổi chiều
mưa phùn
củ gừng
vi tính
cồng chiêng
gần gũi
viên phấn
lưỡi xẻng
nhà rông
vườn táo
kỳ diệu
con lươn
con đường
cành chanh
bầu rượu
3. Đọc câu.( 3 điểm) Học sinh đọc một trong các câu sau:
1
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
2
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
3
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
4
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu là chuối.
5
Sau cơn mưa, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Nối.
A B
Phần B. Viết (10 điểm): Học sinh trình bày vào giấy ô ly.
Viết vần
Viết từ
Viết câu
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt (Phần viết)
Thời gian: 40 phút
1 Viết âm.(2,5 điểm). Giáo viên đọc trơn cho học sinh viết:
ăêng, ong, en, ơn, inh, yêm, um, ươm, anh, ung.
2. Viết từ.(2,5 điểm). Giáo viên đọc trơn cho học sinh viết:
bánh ngọt, xâu kim, mưa phùn, củ riềng, ven biển, vườn táo, thông minh, cánh buồm, tiếng hót, bắt tay.
3. Viết câu.(3 điểm) Giáo viên chép lên bảng cho học sinh chép vào giấy kiểm tra:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
4. Điền âm (1 điểm) Điền âm l hay n (Giáo viên chép lên bảng):
- .......au sậy
- ........ương rẫy
Bài kiểm tra định kỳ lần Ii. Lớp 1
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài phần B: 40 phút)
GV coi KT
GV chấm KT
Điểm:
I. Phần A:
II. Phần B:
Điểm
Tiếng Việt
Nhận xét của thầy cô
Phần A: Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
1.Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc 5 vần bất kỳ trong các vần sau:
on
ang
ông
ênh
iêm
ôt
inh
âng
uông
uôm
in
ưng
ung
at
ươu
ăm
ong
eng
em
ương
âm
anh
ơm
yên
iêng
2. Đọc từ. (3 điểm) Học sinh đọc 5 từ bất kỳ trong các từ sau:
hòn đá
khôn lớn
cái võng
cây bàng
nương rẫy
chú cừu
mũi tên
rặng dừa
bệnh viện
luống cày
buổi chiều
mưa phùn
củ gừng
vi tính
cồng chiêng
gần gũi
viên phấn
lưỡi xẻng
nhà rông
vườn táo
kỳ diệu
con lươn
con đường
cành chanh
bầu rượu
3. Đọc câu.( 3 điểm) Học sinh đọc một trong các câu sau:
1
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
2
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
3
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
4
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu là chuối.
5
Sau cơn mưa, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Nối.
A B
Phần B. Viết (10 điểm): Học sinh trình bày vào giấy ô ly.
Viết vần
Viết từ
Viết câu
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II. LỚP 1
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt (Phần viết)
Thời gian: 40 phút
1 Viết âm.(2,5 điểm). Giáo viên đọc trơn cho học sinh viết:
ăêng, ong, en, ơn, inh, yêm, um, ươm, anh, ung.
2. Viết từ.(2,5 điểm). Giáo viên đọc trơn cho học sinh viết:
bánh ngọt, xâu kim, mưa phùn, củ riềng, ven biển, vườn táo, thông minh, cánh buồm, tiếng hót, bắt tay.
3. Viết câu.(3 điểm) Giáo viên chép lên bảng cho học sinh chép vào giấy kiểm tra:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
4. Điền âm (1 điểm) Điền âm l hay n (Giáo viên chép lên bảng):
- .......au sậy
- ........ương rẫy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)