Đề kiểm tra định kì lịch sử lớp 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngày 16/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì lịch sử lớp 7 thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Ngày soạn: 18/10/2013
Môn : Lịch sử 7 Ngày kiểm tra: 23/10/2013
Tuần 10- Tiết 19
Người ra đề : Nguyễn Doãn Lợi
I/ Mục đích yêu cầu:
Kiến thức
Nhớ được những nét chung về xã hội phong kiến ở Phương đông và Châu âu
Hiểu và ghi nhớ được công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn đối với đất nước
Biết được tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý, cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 1075-1077
Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt
Kỹ năng : Học sinh có các kỹ năng viết bài kiểm tra tự luận, kỹ năng trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức, kỹ năng so sánh.
Thái độ : Học sinh có thái độ, tin tưởng vào khả năng của bản thân, thái độ nghiêm túc trong học tập thi cử
II/ Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra trắc nghiệm - viết tự luận
III/ Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chương…)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Những nét chung về xã hội phong kiến
HS hiểu được những điểm khác biệt giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông và Xã hội phong kiến ở Châu Âu
Số câu
1
Tổng số câu
1
Số điểm
1
TS điểm
1
Tỷ lệ
10%
Tỷ lệ
10%
2. Nước ta buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh Tiền Lê
Nhớ được công lao của Ngô Quyền đối với đất nước
Công lao của Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn
Số câu
1
1
Tổng số câu
2
Số điểm
0,5
2
TS điểm
2,5
Tỷ lệ
5%
20%
Tỷ lệ
25%
2. Nước Đại Việt thời Lý
- Biết được tại sao LTK lại chọn sông Như Nguyệt để lập phòng tuyến chặn giặc.
- chủ trương của LTK trong việc đối phó với âm mưu xâm lược ĐV của nhà Tống
Trình bày được diễn biến cuộc k/c chống Tông trên phong tuyến như Nguyệt
-Biết được nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c cống quân xâm lược Tông 1075-1077
HS rút ra được những nét độc đáo trong cách đánh giặc cuả LTK
Số câu
2
1/2
1/2
1
Tổng số câu
4
Số điểm
1,5
2
1
2
TS điểm
6,5
Tỷ lệ
15%
20%
10%
20%
Tỷ lệ
65%
Tổng số câu
3
1+1/2
1
1/2
1
7
Tổng số điểm
2
4
1
1
2
10
Tỉ lệ %
20%
40%
10%
10%
20%
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………… Môn Lịch sử 7
Lớp 7a ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm). Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống trước các câu sau và giải thích ngắn gọn câu sai?
( 1. Chế độ phong kiến ở Phương Đông xuất hiện sớm
( 2. Chế độ phong kiến ở Phương Tây xuất hiện cùng thời với chế độ Phương Đông.
( 3. Trong xã hội phong kiến, cư dân ở cả Phương Đông và Phương Tây đều sống chủ yếu nhờ nông nghiệp.
( 4. Hai giai cấp trong chế độ phong kiến ở Phương Đông là địa chủ và nông dân lĩnh canh.
( 5. Hai giai cấp trong chế độ phong kiến ở Phương Tây là lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Giải thích câu sai:………………………………………………………………….....................
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (0,5điểm) Công lao của Ngô Quyền đối với đất nước? khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a- Lập nên nước đại Čồ Việt
c - Thống nhất đất nước .
b- Đánh đuổi quân Nam Hán, giành lại độc lập cho dân tộc.
d - Dẹp loạn 12 sứ quân
Câu 3
Môn : Lịch sử 7 Ngày kiểm tra: 23/10/2013
Tuần 10- Tiết 19
Người ra đề : Nguyễn Doãn Lợi
I/ Mục đích yêu cầu:
Kiến thức
Nhớ được những nét chung về xã hội phong kiến ở Phương đông và Châu âu
Hiểu và ghi nhớ được công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn đối với đất nước
Biết được tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý, cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 1075-1077
Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt
Kỹ năng : Học sinh có các kỹ năng viết bài kiểm tra tự luận, kỹ năng trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức, kỹ năng so sánh.
Thái độ : Học sinh có thái độ, tin tưởng vào khả năng của bản thân, thái độ nghiêm túc trong học tập thi cử
II/ Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra trắc nghiệm - viết tự luận
III/ Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chương…)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Những nét chung về xã hội phong kiến
HS hiểu được những điểm khác biệt giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông và Xã hội phong kiến ở Châu Âu
Số câu
1
Tổng số câu
1
Số điểm
1
TS điểm
1
Tỷ lệ
10%
Tỷ lệ
10%
2. Nước ta buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh Tiền Lê
Nhớ được công lao của Ngô Quyền đối với đất nước
Công lao của Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn
Số câu
1
1
Tổng số câu
2
Số điểm
0,5
2
TS điểm
2,5
Tỷ lệ
5%
20%
Tỷ lệ
25%
2. Nước Đại Việt thời Lý
- Biết được tại sao LTK lại chọn sông Như Nguyệt để lập phòng tuyến chặn giặc.
- chủ trương của LTK trong việc đối phó với âm mưu xâm lược ĐV của nhà Tống
Trình bày được diễn biến cuộc k/c chống Tông trên phong tuyến như Nguyệt
-Biết được nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c cống quân xâm lược Tông 1075-1077
HS rút ra được những nét độc đáo trong cách đánh giặc cuả LTK
Số câu
2
1/2
1/2
1
Tổng số câu
4
Số điểm
1,5
2
1
2
TS điểm
6,5
Tỷ lệ
15%
20%
10%
20%
Tỷ lệ
65%
Tổng số câu
3
1+1/2
1
1/2
1
7
Tổng số điểm
2
4
1
1
2
10
Tỉ lệ %
20%
40%
10%
10%
20%
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………… Môn Lịch sử 7
Lớp 7a ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm). Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống trước các câu sau và giải thích ngắn gọn câu sai?
( 1. Chế độ phong kiến ở Phương Đông xuất hiện sớm
( 2. Chế độ phong kiến ở Phương Tây xuất hiện cùng thời với chế độ Phương Đông.
( 3. Trong xã hội phong kiến, cư dân ở cả Phương Đông và Phương Tây đều sống chủ yếu nhờ nông nghiệp.
( 4. Hai giai cấp trong chế độ phong kiến ở Phương Đông là địa chủ và nông dân lĩnh canh.
( 5. Hai giai cấp trong chế độ phong kiến ở Phương Tây là lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Giải thích câu sai:………………………………………………………………….....................
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (0,5điểm) Công lao của Ngô Quyền đối với đất nước? khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a- Lập nên nước đại Čồ Việt
c - Thống nhất đất nước .
b- Đánh đuổi quân Nam Hán, giành lại độc lập cho dân tộc.
d - Dẹp loạn 12 sứ quân
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bỉnh Khiêm
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)