đề kiểm tra định kì lần 1 lớp 1 môn TV năm học 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Hồ Đình Minh |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra định kì lần 1 lớp 1 môn TV năm học 2010 - 2011 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì i
Môn tiếng việt lớp 1
----:----
*************@**************
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………
Lớp : ……... Trường tiểu học ………. Số báo danh:………….
Môn tiếng việt lớp 1
(Thời gian làm bài viết là 25 phút.
Thời gian còn lại kiểm tra đọc thành tiếng).
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1, Âm : b , v , l , q , s , th , ch , nh , kh , ngh.
2, Vần: ia , ua , ưa , oi , ai , ui , ưi , uôi , ươi , ay
3, Từ ngữ: ca nô , da dê , chữ số , khe đá
giã giò , cái chổi , túi lưới
4, Câu:
- chú tư ghé qua nhà, cho bé cái giỏ cá.
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1, Âm: u , v , m , l , đ , ch , ph , gh , qu , tr
2, Vần: ưa , ôi , ưi , ui , uôi
3, Từ ngữ: da dê , cua bể , bơi lội
4, Câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
Trường tiểu học hướng dẫn đánh giá môn tiếng việt lớp 1
Đạo Lý Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
----:---- (Năm học : 2009 - 2010)
*************@*************
I. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1. Yêu cầu: Học sinh viết đúng các âm, vần , từ , câu ứng dụng theo mẫu chữ quy
định của Bộ giáo dục.
2. Biểu điểm:
Câu 1. Viết âm (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /âm. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/âm. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ âm.
Câu 2. Viết vần (2 điểm) :
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /vần. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/vần. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ vần.
Câu 3. Viết từ ngữ (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ, ghi dấu thanh trong mỗi từ đúng vị trí
cho: 0,7 điểm/từ ngữ. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, ghi dấu
thanh không đúng vị trí cho: 0,4 điểm /từ. Viết sai mỗi từ trừ: 0,7 điểm/từ.
Câu 4. Viết câu (2 điểm) :
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, viết thẳng hàng , đúng cỡ chữ, ghi dấu
thanh đúng vị trí: 2 điểm/câu. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét,
ghi dấu thanh chưa đúng vị trí : 1 điểm/câu. Viết sai hoặc thiếu mỗi tiếng
trừ 0,5 điểm.
II . Kiểm tra đọc (10 điểm).
1. Yêu cầu: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết xong. Sau đó gọi lần lượt từng học sinh đọc bài trên tờ giấy kiểm tra,
Môn tiếng việt lớp 1
----:----
*************@**************
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………
Lớp : ……... Trường tiểu học ………. Số báo danh:………….
Môn tiếng việt lớp 1
(Thời gian làm bài viết là 25 phút.
Thời gian còn lại kiểm tra đọc thành tiếng).
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1, Âm : b , v , l , q , s , th , ch , nh , kh , ngh.
2, Vần: ia , ua , ưa , oi , ai , ui , ưi , uôi , ươi , ay
3, Từ ngữ: ca nô , da dê , chữ số , khe đá
giã giò , cái chổi , túi lưới
4, Câu:
- chú tư ghé qua nhà, cho bé cái giỏ cá.
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1, Âm: u , v , m , l , đ , ch , ph , gh , qu , tr
2, Vần: ưa , ôi , ưi , ui , uôi
3, Từ ngữ: da dê , cua bể , bơi lội
4, Câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
Trường tiểu học hướng dẫn đánh giá môn tiếng việt lớp 1
Đạo Lý Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
----:---- (Năm học : 2009 - 2010)
*************@*************
I. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1. Yêu cầu: Học sinh viết đúng các âm, vần , từ , câu ứng dụng theo mẫu chữ quy
định của Bộ giáo dục.
2. Biểu điểm:
Câu 1. Viết âm (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /âm. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/âm. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ âm.
Câu 2. Viết vần (2 điểm) :
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /vần. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/vần. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ vần.
Câu 3. Viết từ ngữ (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ, ghi dấu thanh trong mỗi từ đúng vị trí
cho: 0,7 điểm/từ ngữ. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, ghi dấu
thanh không đúng vị trí cho: 0,4 điểm /từ. Viết sai mỗi từ trừ: 0,7 điểm/từ.
Câu 4. Viết câu (2 điểm) :
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, viết thẳng hàng , đúng cỡ chữ, ghi dấu
thanh đúng vị trí: 2 điểm/câu. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét,
ghi dấu thanh chưa đúng vị trí : 1 điểm/câu. Viết sai hoặc thiếu mỗi tiếng
trừ 0,5 điểm.
II . Kiểm tra đọc (10 điểm).
1. Yêu cầu: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết xong. Sau đó gọi lần lượt từng học sinh đọc bài trên tờ giấy kiểm tra,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đình Minh
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)