Đề kiẻm tra định kì HK2 lớp 1
Chia sẻ bởi Phí Thị Liễu |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiẻm tra định kì HK2 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Câu 1:
a, Trong tiếng Việt, âm nào có nhiều hình thức chữ viết nhất ? là những hình thức chữ viết nào ?
b, Những chữ cái nào của tiếng Việt có dùng dấu phụ ?
c, Tiếng “khuyên” có …….âm, có …….phụ âm, có …..nguyên âm
Chữ “khuyến” có …..con chữ là những chữ nào ?
Câu 2:
a, Điền âm đầu l hay n vào chỗ có dấu chấm :
Em …uôn…uôn…ắng nghe người …ớn và ….uyện…ói…ại l – n.
Khi ….ên…..ớp em …ắn ….ót…..uyện….ần….ượt từng ….ét chữ.
b, Viết 5 tiếng có 4 âm:…………………………………………..
Câu 3:
c…. bạn, nghỉ h….., l……niệm, t……tít, b……..điện, phiêu l….., t…..trường, ngất x……, bé x……
c, Điền: Dáo hay giáo: Giàn………..chứ không phải giàn………
Dục hay giục: Mẹ …….em dậy sớm tập thể ………
Câu 4:
a, Viết 1 câu có tiếng chứa vần oong:
Viết 1 câu có tiếng chứa vần oeo:
b, Ghép các từ sau thành 2 câu có nội dung khác nhau: Giỏi, em, bạn, học.
Câu 5:
a, Viết chính tả trí nhớ: khổ 1 bài thơ “Mẹ và cô” (Trần Quốc Toàn SGK TV1- Tập 2).
b, Điền dấu + vào ô đúng: “sà vào” tức là:
( Buồn bã chạy nhanh vào lòng mẹ.
( Thích thú đi chậm tới chỗ mẹ
( Thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ.
c, Tìm từ cho thấy bé rất yêu cô giáo và mẹ:
Đề 2:
Bài 1: ( 3 điểm)
a, Xếp các chữ cái sau theo đúng thứ tự của bảng chữ cái: t, i, b, ư, e, k, a, h.
b, Âm nào của tiếng Việt có nhiều hình thức chữ viết nhất ? Đó là những hình thức chữ viết nào ?...........................................................................................
c, Con chữ nào xuất hiện nhiều nhất trong các nguyên âm ? ở những vị trí nào ?
Bài 2: (5 điểm) Điền vào chỗ chấm
a, tr hay ch: … ên…….ời, ……im……iền…….iện……ao liệng……..ước sân, …..úng……áu tập …….ung…….ơi……..uyền……..ơi……..ắt.
b, oe, eo hay oeo: đi cà kh..…, ng…… nguẩy, k…vó, ng……đầu, ngoằn ng…...
mạnh kh….., h…….may, nằm kh…….., hoa h….., nắng h ……vàng.
Bài 3: (2 điểm)
a, Viết 2 từ chỉ màu sắc, mỗi từ có hai tiếng mà âm đầu giống nhau.
b, Điền vào chỗ có dấu chấm để hoàn thành câu ca dao:
…………………phủ lấy………………
Người trong…………………phải thương…………………..
Bài 4: (8 điểm)
a, Chép chính tả hai câu đầu bài “Cái Bống”
b, Dựa vào bài thơ trên em hãy viết 4 câu giới thiệu về bạn Bống chăm chỉ, ngoan ngoãn.
Đề 3:
Câu 1: Điền âm đầu vào chỗ chấm:
l hay n: …..ăm ……ay…….am......ớn…...ên rồi, không …àm…….ũng …..ữa như hồi ….ên …….ăm.
c, k hay q: …ậu…uang hay ...áu…ỉnh nhưng rất ….ần..ù ..ậu….ầm…..ần….âu đi….âu….á……ủa…á….ắn….âu….ậu mừng……uýnh…….uyên…..ả giật.
r, d hay gi: Cô…..áo em…..a…ẻ hồng hào, tính tình ....ễ….ãi, ..ịu…àng lại ….ảng.. ….ải….í…..ỏm nên ai cũng quý.
Câu 2:
a, Ghi
Câu 1:
a, Trong tiếng Việt, âm nào có nhiều hình thức chữ viết nhất ? là những hình thức chữ viết nào ?
b, Những chữ cái nào của tiếng Việt có dùng dấu phụ ?
c, Tiếng “khuyên” có …….âm, có …….phụ âm, có …..nguyên âm
Chữ “khuyến” có …..con chữ là những chữ nào ?
Câu 2:
a, Điền âm đầu l hay n vào chỗ có dấu chấm :
Em …uôn…uôn…ắng nghe người …ớn và ….uyện…ói…ại l – n.
Khi ….ên…..ớp em …ắn ….ót…..uyện….ần….ượt từng ….ét chữ.
b, Viết 5 tiếng có 4 âm:…………………………………………..
Câu 3:
c…. bạn, nghỉ h….., l……niệm, t……tít, b……..điện, phiêu l….., t…..trường, ngất x……, bé x……
c, Điền: Dáo hay giáo: Giàn………..chứ không phải giàn………
Dục hay giục: Mẹ …….em dậy sớm tập thể ………
Câu 4:
a, Viết 1 câu có tiếng chứa vần oong:
Viết 1 câu có tiếng chứa vần oeo:
b, Ghép các từ sau thành 2 câu có nội dung khác nhau: Giỏi, em, bạn, học.
Câu 5:
a, Viết chính tả trí nhớ: khổ 1 bài thơ “Mẹ và cô” (Trần Quốc Toàn SGK TV1- Tập 2).
b, Điền dấu + vào ô đúng: “sà vào” tức là:
( Buồn bã chạy nhanh vào lòng mẹ.
( Thích thú đi chậm tới chỗ mẹ
( Thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ.
c, Tìm từ cho thấy bé rất yêu cô giáo và mẹ:
Đề 2:
Bài 1: ( 3 điểm)
a, Xếp các chữ cái sau theo đúng thứ tự của bảng chữ cái: t, i, b, ư, e, k, a, h.
b, Âm nào của tiếng Việt có nhiều hình thức chữ viết nhất ? Đó là những hình thức chữ viết nào ?...........................................................................................
c, Con chữ nào xuất hiện nhiều nhất trong các nguyên âm ? ở những vị trí nào ?
Bài 2: (5 điểm) Điền vào chỗ chấm
a, tr hay ch: … ên…….ời, ……im……iền…….iện……ao liệng……..ước sân, …..úng……áu tập …….ung…….ơi……..uyền……..ơi……..ắt.
b, oe, eo hay oeo: đi cà kh..…, ng…… nguẩy, k…vó, ng……đầu, ngoằn ng…...
mạnh kh….., h…….may, nằm kh…….., hoa h….., nắng h ……vàng.
Bài 3: (2 điểm)
a, Viết 2 từ chỉ màu sắc, mỗi từ có hai tiếng mà âm đầu giống nhau.
b, Điền vào chỗ có dấu chấm để hoàn thành câu ca dao:
…………………phủ lấy………………
Người trong…………………phải thương…………………..
Bài 4: (8 điểm)
a, Chép chính tả hai câu đầu bài “Cái Bống”
b, Dựa vào bài thơ trên em hãy viết 4 câu giới thiệu về bạn Bống chăm chỉ, ngoan ngoãn.
Đề 3:
Câu 1: Điền âm đầu vào chỗ chấm:
l hay n: …..ăm ……ay…….am......ớn…...ên rồi, không …àm…….ũng …..ữa như hồi ….ên …….ăm.
c, k hay q: …ậu…uang hay ...áu…ỉnh nhưng rất ….ần..ù ..ậu….ầm…..ần….âu đi….âu….á……ủa…á….ắn….âu….ậu mừng……uýnh…….uyên…..ả giật.
r, d hay gi: Cô…..áo em…..a…ẻ hồng hào, tính tình ....ễ….ãi, ..ịu…àng lại ….ảng.. ….ải….í…..ỏm nên ai cũng quý.
Câu 2:
a, Ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phí Thị Liễu
Dung lượng: 24,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)