DE KIEM TRA DINH KI GK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA DINH KI GK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học đồng ích B
===========
Mã số: 01
Bài kiểm tra định kì giữa kì 1-lớp 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ................................................................; lớp: ............................
Phần 1. Trắc nghiệm
Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Cho:
1
Số cần điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2. Cho:
0
1
Số cần điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3. Cho:
0
1
2
3
4
6
7
8
9
10
Số cần điền vào ô trống là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
5. Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1; 2; 3; 5; 4; 6; 7; 0
B. 0; 1; 2; 4; 3; 5; 6; 7
C. 0;1; 2; 3; 5; 4; 6; 7;
C. 0;1; 3; 4; 5; 6; 7.
7 . Kết quả của phép tính: 3 + 1 + 1 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
8. Số lớn nhất trong các số: 2; 4; 7; 1; 9; 8 là:
A. 4
B. 7
C. 8
D. 9
9. Cho 5 = 2 + (. Số cần điền vào ô trống là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
10. Kết quả của phép cộng: 4 + 0 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
11. Kết quả của phép trừ: 5 – 2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Phần 2: Tự luận:
12.Tính
1 + 2 = ............
3 + 2 = ............
4 + 1 = ............
1 + 4= ...........
4 + 0 = ..........
2 – 2 = ...........
4 – 0 = ............
5 – 4 = ...........
2 + 3 = ...........
1 + 3 = ...........
14. Điền dấu : <, >, = vào chỗ chấm:
0 ...... 1
3 ...... 6
5 .... 5
9 ........ 7
9 ........ 10
===========
Mã số: 01
Bài kiểm tra định kì giữa kì 1-lớp 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ................................................................; lớp: ............................
Phần 1. Trắc nghiệm
Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Cho:
1
Số cần điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2. Cho:
0
1
Số cần điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3. Cho:
0
1
2
3
4
6
7
8
9
10
Số cần điền vào ô trống là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
5. Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1; 2; 3; 5; 4; 6; 7; 0
B. 0; 1; 2; 4; 3; 5; 6; 7
C. 0;1; 2; 3; 5; 4; 6; 7;
C. 0;1; 3; 4; 5; 6; 7.
7 . Kết quả của phép tính: 3 + 1 + 1 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
8. Số lớn nhất trong các số: 2; 4; 7; 1; 9; 8 là:
A. 4
B. 7
C. 8
D. 9
9. Cho 5 = 2 + (. Số cần điền vào ô trống là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
10. Kết quả của phép cộng: 4 + 0 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
11. Kết quả của phép trừ: 5 – 2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Phần 2: Tự luận:
12.Tính
1 + 2 = ............
3 + 2 = ............
4 + 1 = ............
1 + 4= ...........
4 + 0 = ..........
2 – 2 = ...........
4 – 0 = ............
5 – 4 = ...........
2 + 3 = ...........
1 + 3 = ...........
14. Điền dấu : <, >, = vào chỗ chấm:
0 ...... 1
3 ...... 6
5 .... 5
9 ........ 7
9 ........ 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)