ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I MÔN TIẾNG VIỆT

Chia sẻ bởi Trương Quốc Huy | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I MÔN TIẾNG VIỆT thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
Lớp :1/......
Tên: ...............................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học:2010-2011
Môn: Tiếng Việt (đọc) – Lớp 1
Ngày thi:………………
Thời gian: …….


ĐIỂM
CHỮ KÝ GV COI KT
CHỮ KÝ GV CHẤM KT
SỐ THỨ TỰ








A/ Đọc thành tiếng (6 điểm) – GV gọi từng HS kiểm tra theo yêu cầu của GV)
Đọc các vần(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 vần)
ot, ut, âm, ât, iêm, uông, inh, yêu, uôc, ươc,âng,ương
Đọc các từ(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 từ)
hiền lành, cây bạch đàn, thước kẻ, thuộc bài, nóng nực, giấc ngủ, rau muống, xay bột, quả chuông, sừng hươu, bánh chưng
Đọc câu(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 1câu)
a)Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
b)Vầng trăng đã hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
B/Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp(2 điểm)

Lúa trên nương

đã lên









Nắng

chín vàng



2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
- ung hay ưng:
Cây s........ ; củ g ....
- l hay n : ...... âng ....iu

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
Lớp :1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học:2010-2011
Môn: Tiếng Việt (viết) – Lớp 1
Ngày thi:20/12/2010
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian viết đề)

Đề: Giáo viên đọc cho học sinh viết
Tập viết vần: (2 điểm)
Ot, iêm, ênh,uông
Viết từ ngữ( 4 điểm)
Đôi mắt, dệt vải, bút chì , bánh ngọt
Viết câu ứng dụng(4 điểm)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?

Lưu ý: phần viết câu ứng dụng, mục đích tập cho học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh chưa học viết chữ hoa nên đầu câu thơ không yêu cầu viết hoa.



















TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
CK I –Năm học: 2010 – 2011
A/ ĐỌC: 10 điểm
I_Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép vần giúp cho việc đọc thành tiếng thì không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi từ ngữ 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép tiếng giúp cho việc đọc tiếng thành từ ngữ thì không được điểm.
3.Đọc thành tiếng câu: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi câu :0.5 điểm
- Đọc sai, đọc vẹt hoặc không đọc được các từ ngữ thì không được điểm.
II- Đọc hiểu (4 điểm)
Nối ô chữ (2 điểm)
Nối đúng mỗi câu được 1 điểm
Điền vần:(2 điểm)
Điền đúng được 0.5 / 1 vần (hoặc âm).
B/ VIẾT(10 điểm)
1. Viết đúng các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 vần
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.2 điểm/vần .
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
3.Viết đúng các từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/1 chữ.
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
4.Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.(dòng thơ) ; trừ 0.25 điểm / chữ
- Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quốc Huy
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)