ĐÈ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 03

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 26/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 03 thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN


KỲ THI KHẢO SÁT ĐẦU KHOÁ THPT: KHOÁ 2012 - 2015
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang, 50 câu trắc nghiệm)


Chọn từ có vị trí trọng âm chính khác so với vị trí của các của những từ còn lại trong các câu từ 1 đến 2.
Câu 1. A. offer B. persuade C. reduce D. apply
Câu 2. A. enterprise B. alcohol C. effective D. surgery
Chọn phương án đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu từ 3 đến 27.
Câu 3. Peter and David ________ part in the competition last week.
A. take B. takes C. took D. have taken
Câu 4. _____ I was really tired, I couldn’t sleep.
A. Therefore B. Because of C. Although D. So
Câu 5. I suggest _______ a picnic on the weekend.
A. to have B. having C. had D. have
Câu 6. Vietnam is a country _______ exports a lot of rice.
A. this B. what C. when D. which
Câu 7. Solar energy doesn’t cause __________.
A. pollution B. polluted C. pollute D. pollutant
Câu 8: I’m busy at the moment. I ________ on the computer.
A. work B. worked C. am working D. working
Câu 9: He is very good ________ Mathematics.
A. at B. on C. for D. in
Câu 10: He asked me ________ good at English.
A. if I B. if I was C. if I will be D. if was I
Câu 11: Her uncle is a doctor, isn’t ________?
A. she B. he C. him D. it
Câu 12: Mary was very sad, ________she smiled and pretended to be having a good time.
A. as B. so C. but D. and
Câu 13: Do you remember the department ________ we bought these shirts?
A. which B. where C. that D. when
Câu 14: The student ________ won the Gold Medal is in our class.
A. which B. whom C. of whom D. who
Câu 15: I wish I ________ here longer, but it’s time for me to go home.
A. will stay B. stay C. can stay D. could stay
Câu 16: Would you mind ________ me your address?
A. to tell B. told C. telling D. tell
Câu 17: The soles of my shoes have ________. I think I’ll have to buy a new pair
A. cut off B. gone off C. taken off D. come off
Câu 18: She advised me________cigarettes.
A. not smoke B. to not smoke C. not to smoke D. no smoking
Câu 19: She shouted at us, ________ was very rude.
A. whom B. who C. which D. whose
Câu 20: He is her closest friend. He ________her since they were children.
A. knew B. known C. knows D. has known
Câu 21: He has been working in this company ________ nearly thirty years.
A. since B. for C. in D. within
Câu 22: He arrived in Singapore ________ Monday evening.
A. from B. in C. at D. on
Câu 23: What time did he arrive ________ school?
A. at B. for C. in D. on
Câu 24: This old building ________long time ago.
A. was built B. built C. builds D. is built
Câu 25: Mai worked hard, ________ she passed her exam.
A. so B. but C. however D. because
Câu 26: I haven’t got a ticket. If I ________ one, I could get in.
A. would have B. had C. have got D. have
Câu 27: They didn’t finish the project on time, ________?
A. did they B. don’t they C. do they D. didn’t they
Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) có nghĩa gần nhất với câu cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)