đề kiểm tra địa lí 6

Chia sẻ bởi Dương Thị Khánh Hồng | Ngày 16/10/2018 | 109

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra địa lí 6 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐỊA LÍ 6
HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2016- 2017
Mức độ
Nội dung


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất.
1/2 câu 1
(1 điểm)
1/2 câu 1
(2 điểm)


Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.


câu 2 (2 điểm)
câu 3 (3 điểm)

 Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
câu 4
(2 điểm)



Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
1,5 câu
3 điểm
1/2 câu
2 điểm
2 câu
5 điểm

Tỉ lệ: 100%
30 %
20 %
50 %























TRƯỜNG TH&THCS TRÀ TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………….. HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017
Lớp:……………………………… Môn: Địa lí 6
Điểm


Lời phê của giáo viên

Đề bài:
Câu 1: (3 điểm)
a/ Cho biết ý nghĩa của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên Địa Cầu hoặc trên bản đồ.
b/ Trên Địa Cầu có bao nhiêu kinh tuyến và bao nhiêu vĩ tuyến?
Câu 2: (2 điểm).
Xác định phương hướng dựa vào sơ đồ sau:












Câu 3: (3đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây:


……………………………………
……………………………………
A ……………………………………
……………………………………
……………………………………
B ……………………………………
C ……………………………………

Câu 4: (2 điểm) Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Hãy kể tên các loại kí hiệu bản đồ đó.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2016- 2017
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Câu
Đáp án
Biểu điểm

1
a/ Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến trên Địa Cầu và bản đồ giúp chúng ta xác định được vị trí của các điểm, xác định được phương hướng.
b/ Có 360 kinh tuyến và 181 vĩ tuyến.
2đ




2
Điền chính xác mỗi phương hướng đạt 0,25 điểm. ( đúng 8 phương hướng đạt 2 điểm)
2đ



3
Xác định đúng mỗi tọa độ đạt 1 điểm
3đ

4
Có 3 loại kí hiệu bản đồ. (0,5 điểm)
- Kể tên (mỗi kí hiệu đúng đạt 0,5 điểm): Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.

0,5đ
1,5đ













MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN ĐỊA LÍ 6

Mức độ
Nội dung


Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng

Thấp Cao

Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
 1/2 câu1

1/2 câu 1


TSĐ: 3
TL: 30%
TSĐ: 1,5
TL: 15%

 TSĐ: 2
TL: 20%


 Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
Câu 2





TSĐ: 3
TL: 30%
TSĐ: 3
TL: 30%






Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.

Câu 3



TSĐ: 2
TL: 20%

TSĐ: 2
TL: 20%



Tỉ lệ bản đồ

Câu 4



TSĐ: 1,5
TL: 15%

TSĐ: 1,5
TL: 15%



TSC: 4
TSĐ: 10
TL: 100%
TSC: 1,5
TSĐ: 4,5
TL: 45%
TSC: 2
TSĐ: 3,5
TL: 45%
TSC: 1/2
TSĐ: 2
TL: 20%













* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Khánh Hồng
Dung lượng: 1,36MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)