De kiem tra dia li 10
Chia sẻ bởi kim thi hue nhi |
Ngày 26/04/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dia li 10 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Môn: Địa lí 11
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)
Câu 1: Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô. B. đường sắt.
C. đường sông. D. đường biển.
Câu 2: Đảo có nền kinh tế phát triển chậm nhất của Nhật Bản:
A. Đảo Hôn-su. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Xi-cô-cư. D. Đảo Hô-cai-đô.
Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản có vị trí hàng đầu thế giới là:
A. Ngành xây dựng và công trình công cộng B. Ngành công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Ngành công nghiệp dệt. D. Ngành công nghiệp chế tạo máy.
Câu 4: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là:
A. Vùng Tây Xi-biA. B. Vùng Trung Xi-biA.
C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng U-ran.
Câu 5: Với số dân 127 triệu người, diện tích 375 000 km2 thì mật độ dân số của Nhật Bản là :
A. 330 người /km2 B. 360 người /km2 C. 338 người/km2 D. 350 người /km2
Câu 6: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. B. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
C. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. D. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
Câu 7: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. B. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 8: Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 9: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 10: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:
A. Năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.
B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.
D. Diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 11: Biện pháp nào đã không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả của nền kinh tế suy thoái:
A. Xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
B. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống.
C. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ.
D. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài.
Câu 12: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
Câu 13: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm
1965
1975
1985
1988
2000
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất (tấn/ha)
4,03
4,5
4,8
4,9
6,0
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11428
10128
9600
Dạng biểu đồ thích hợp nhất về tốc độ tăng trưởng sản xuất lúa gạo ở Nhật bản là:
A. cột ghép B. kết hợp giữa cột và đường
C. Miền
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Môn: Địa lí 11
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)
Câu 1: Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô. B. đường sắt.
C. đường sông. D. đường biển.
Câu 2: Đảo có nền kinh tế phát triển chậm nhất của Nhật Bản:
A. Đảo Hôn-su. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Xi-cô-cư. D. Đảo Hô-cai-đô.
Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản có vị trí hàng đầu thế giới là:
A. Ngành xây dựng và công trình công cộng B. Ngành công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Ngành công nghiệp dệt. D. Ngành công nghiệp chế tạo máy.
Câu 4: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là:
A. Vùng Tây Xi-biA. B. Vùng Trung Xi-biA.
C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng U-ran.
Câu 5: Với số dân 127 triệu người, diện tích 375 000 km2 thì mật độ dân số của Nhật Bản là :
A. 330 người /km2 B. 360 người /km2 C. 338 người/km2 D. 350 người /km2
Câu 6: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. B. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
C. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. D. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
Câu 7: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. B. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 8: Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 9: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 10: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:
A. Năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.
B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.
D. Diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 11: Biện pháp nào đã không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả của nền kinh tế suy thoái:
A. Xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
B. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống.
C. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ.
D. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài.
Câu 12: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
Câu 13: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm
1965
1975
1985
1988
2000
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất (tấn/ha)
4,03
4,5
4,8
4,9
6,0
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11428
10128
9600
Dạng biểu đồ thích hợp nhất về tốc độ tăng trưởng sản xuất lúa gạo ở Nhật bản là:
A. cột ghép B. kết hợp giữa cột và đường
C. Miền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: kim thi hue nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)