Đề kiểm tra đia 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra đia 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giaó dục & Đào tạo Tiên Phước
Trường THCS Nguyễn Trãi
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN(Bài số 1)
Môn: Địa lí 7
Thời gian : 45 phút
I. Ma trận:
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dân số
Nguyên nhân dân số thế giới tăng nhanh
1 câu
0.5đ- 5%
Sự phân bố DC..
Căn cứ xác định chủng tộc
1 câu
0.5đ- 5%
Quần cư...
Phân biệt các kiểu quần cư
1 câu
2đ- 20%
Chủ đề 1: Thành phần nhân..
2 câu
1 đ- 10%
1 câu
2đ- 20%
3 câu
3đ- 30%
Đới nóng và các môi trường
Đặc điểm các kiểu môi trường đới nóng
Nhận biết các môi trường qua biểu đồ
2 câu
4đ - 40%
Di dân
Những nguyên nhân di dân
Giải thích tình trạng di dân
2 câu
2đ- 25%
Hoạt động sx…
Những cây trồng chủ yếu
1 câu
0.5đ- 5%
Chủ đề 2 : MT đới nóng-
2đ - 10%
1đ - 10%
5đ - 50%
5 câu
7đ - 70%
Tổng
4 câu
2đ - 20%
1 câu
1đ - 10%
1 câu
2đ - 20%
2 câu
5đ - 50%
8 câu
10đ -100%
II. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM( 3 Đ)
Câu 1( 2 đ) C- D- D- A. Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ
Câu 2 ( 1 đ). Nối : 1- a, 1-d ; 2- c; 3- b. Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ
B.TỰ LUẬN (7 Đ)
Câu 3:(2 đ) Điền đúng mỗi ý ghi 0, 25 đ
Đặc điểm
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
Hình thức tổ chức cư trú
Phân tán. Nhà cửa xen ruộng đồng, tập hợp thành làng xóm
Tập trung. Nhà cửa xây thành phố phường
Mật độ dân số
Thấp → dân cư thưa
Cao → dân tập trung đông
Hoạt động kinh tế chủ yếu
Sản xuất nông – lâm - ngư nghiệp.
Sản xuất công nghiệp và dịch vụ
Lối sống
Nghiêng về truyền thống, phong tục tập quán.
Nếp sống văn minh, trật tự, có tổ chức.
Câu 4 (3 đ):
a. Biểu đồ B
- Lí do chọn: nóng quanh năm, nhiệt độ trên 20 0C
b. Kiểu môi trường nhiệt đới
- Lí do chọn: Nóng quanh năm, có 2 lần nhiệt độ lên cao, mưa tập trung vào 1 mùa
Mỗi ý đúng ghi 1.5 đ
Câu 5 ( 2 đ):
- Đa dạng: nhiều hình thức, nhiều nguyên nhân (0,5 đ)
- Phức tạp: + nguyên nhân tiêu cực: thiên tai, hạn hán, chiến tranh…(0,75 đ)
+ nguyên nhân tích cực: yêu cầu phát triển kinh tế xã hội (0,75 đ)
Trường THCS ...................................
Họ và tên: ..........................................
Lớp 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút
I TRẮC NGHIỆM:(3 Đ)
Câu 1(2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng:
1.1 Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:
A. Chỉ số thông minh B. Tình trạng sức khỏe
C. Hình thái bên ngoài D. Cấu tạo cơ thể
1.2 Dân số tăng nhanh trong các thế kỉ XIX và XX, là do:
A. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của nhiều quốc gia
B. Đói kém và chiến tranh bị đẩy lùi
C. Những tiến bộ trong việc khống chế dịch bệnh và chiến tranh
D.Những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, y tế, xã hội
1.3. Nguyên nhân tích cực nào đã dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng?
A. Thiên tai B. Thiếu việc làm
C. Kinh tế chậm phát triển D. Do xây dựng các công trình công nghiệp mới
1.4 Ở vùng nhiệt đới gió mùa
Trường THCS Nguyễn Trãi
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN(Bài số 1)
Môn: Địa lí 7
Thời gian : 45 phút
I. Ma trận:
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dân số
Nguyên nhân dân số thế giới tăng nhanh
1 câu
0.5đ- 5%
Sự phân bố DC..
Căn cứ xác định chủng tộc
1 câu
0.5đ- 5%
Quần cư...
Phân biệt các kiểu quần cư
1 câu
2đ- 20%
Chủ đề 1: Thành phần nhân..
2 câu
1 đ- 10%
1 câu
2đ- 20%
3 câu
3đ- 30%
Đới nóng và các môi trường
Đặc điểm các kiểu môi trường đới nóng
Nhận biết các môi trường qua biểu đồ
2 câu
4đ - 40%
Di dân
Những nguyên nhân di dân
Giải thích tình trạng di dân
2 câu
2đ- 25%
Hoạt động sx…
Những cây trồng chủ yếu
1 câu
0.5đ- 5%
Chủ đề 2 : MT đới nóng-
2đ - 10%
1đ - 10%
5đ - 50%
5 câu
7đ - 70%
Tổng
4 câu
2đ - 20%
1 câu
1đ - 10%
1 câu
2đ - 20%
2 câu
5đ - 50%
8 câu
10đ -100%
II. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM( 3 Đ)
Câu 1( 2 đ) C- D- D- A. Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ
Câu 2 ( 1 đ). Nối : 1- a, 1-d ; 2- c; 3- b. Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ
B.TỰ LUẬN (7 Đ)
Câu 3:(2 đ) Điền đúng mỗi ý ghi 0, 25 đ
Đặc điểm
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
Hình thức tổ chức cư trú
Phân tán. Nhà cửa xen ruộng đồng, tập hợp thành làng xóm
Tập trung. Nhà cửa xây thành phố phường
Mật độ dân số
Thấp → dân cư thưa
Cao → dân tập trung đông
Hoạt động kinh tế chủ yếu
Sản xuất nông – lâm - ngư nghiệp.
Sản xuất công nghiệp và dịch vụ
Lối sống
Nghiêng về truyền thống, phong tục tập quán.
Nếp sống văn minh, trật tự, có tổ chức.
Câu 4 (3 đ):
a. Biểu đồ B
- Lí do chọn: nóng quanh năm, nhiệt độ trên 20 0C
b. Kiểu môi trường nhiệt đới
- Lí do chọn: Nóng quanh năm, có 2 lần nhiệt độ lên cao, mưa tập trung vào 1 mùa
Mỗi ý đúng ghi 1.5 đ
Câu 5 ( 2 đ):
- Đa dạng: nhiều hình thức, nhiều nguyên nhân (0,5 đ)
- Phức tạp: + nguyên nhân tiêu cực: thiên tai, hạn hán, chiến tranh…(0,75 đ)
+ nguyên nhân tích cực: yêu cầu phát triển kinh tế xã hội (0,75 đ)
Trường THCS ...................................
Họ và tên: ..........................................
Lớp 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút
I TRẮC NGHIỆM:(3 Đ)
Câu 1(2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng:
1.1 Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:
A. Chỉ số thông minh B. Tình trạng sức khỏe
C. Hình thái bên ngoài D. Cấu tạo cơ thể
1.2 Dân số tăng nhanh trong các thế kỉ XIX và XX, là do:
A. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của nhiều quốc gia
B. Đói kém và chiến tranh bị đẩy lùi
C. Những tiến bộ trong việc khống chế dịch bệnh và chiến tranh
D.Những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, y tế, xã hội
1.3. Nguyên nhân tích cực nào đã dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng?
A. Thiên tai B. Thiếu việc làm
C. Kinh tế chậm phát triển D. Do xây dựng các công trình công nghiệp mới
1.4 Ở vùng nhiệt đới gió mùa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Thanh
Dung lượng: 424,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)