Đề kiểm tra đầu năm học 2012 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Hân Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2012 2012 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..............
Trường Tiểu học
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ......năm 2012
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả em cho là đúng nhất.
Câu 1. ( 0,5 điểm). Số gồm 9 chục 5 đơn vị đọc là:
A . Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm D. Chín mươi năm
Câu 2. ( 0,5 điểm). Số lớn hơn 97 và bé hơn 99 là:
A. 96 B. 98 C. 100 D. 97
Câu 3. ( 0,5 điểm). 3 dm + 63 dm =.......... ?
A. 66 cm
B. 66 dm
C. 39 cm
D. 93 dm
Câu 4. ( 0,5 điểm). 5 dm = .....
A. 50 cm
B. 50 dm
C. 500cm
D. 5 cm
Câu 5. ( 0,5 điểm).
85 – 5 – 20 =.......... ?
A. 15
B. 60
C. 56
D. 65
Câu 6. ( 0,5 điểm). Trong hình bên có:
A. Có 6 tam giác
B. Có 5 tam giác
C. Có 4 tam giác
D. Có 3 tam giác
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:( 2 điểm ) : Đặt tính rồi tính:
48 + 32
………...............
.…………..........
…………...........
4 + 79
………...............
.…………..........
…………...........
87 – 26
……….............
.…………........
………….........
99 - 5
………............
.………….......
………….........
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu: <, >, = vào chỗ chấm
30 + 19 ........ 19 + 30
20 ..... 20 + 3 ...... 29 – 3
20 cm.............. 3 dm
6 dm................ 50 cm
Câu 3 : ( 0,5 điểm) Viết các số: 64; 18; 91; 19; 46 theo thứ tự nhỏ dần.
............................................................................................................................................
Câu 4 : ( 1, 5 điểm )
Mẹ mang ra chợ 85 quả cam. Sau khi mẹ bán số cam, mẹ còn lại 12 quả. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..
Câu 5 ( 1 điểm). Cho các chữ số: 4; 6; 7. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Giáo viên coi: ................................... ; Giáo chấm: .....................................................
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..............
Trường Tiểu học
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
( Phần kiểm tra đọc)
Ngày ....... tháng ......năm 2012
I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm ) ( Thời gian: 30 phút)
Bài đọc: Phần thưởng ( Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1 - Trang 13 )
Dựa vào nội dung bài tập đọc “Phần thưởng”, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây. ( Từ câu 1 đến câu 5).
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Câu chuyện “ Phần thưởng” nói về ai?
A. Nói về bạn Lan.
B. Nói về bạn Minh.
C. Nói về bạn cô giáo.
D. Nói về bạn Na.
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Bạn Na có đức tính gì?
A. Học giỏi, chăm làm.
B. Ngoan ngoãn, lễ phép.
C. Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
D. Trung thực, thật thà.
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Bạn Na làm được mấy việc tốt?
A. Hai việc tốt.
B. Ba việc tốt.
C. Bốn việc tốt.
D. Năm việc tốt.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
A. Đề nghị với cô giáo khen Na trước lớp và trước toàn trường vì em là cô bé tốt bụng.
B. Đề nghị cô giáo cho Na được đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ vì em là cô bé tốt bụng.
C. Đề nghị cô giáo trao
Lớp: ..............
Trường Tiểu học
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ......năm 2012
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả em cho là đúng nhất.
Câu 1. ( 0,5 điểm). Số gồm 9 chục 5 đơn vị đọc là:
A . Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm D. Chín mươi năm
Câu 2. ( 0,5 điểm). Số lớn hơn 97 và bé hơn 99 là:
A. 96 B. 98 C. 100 D. 97
Câu 3. ( 0,5 điểm). 3 dm + 63 dm =.......... ?
A. 66 cm
B. 66 dm
C. 39 cm
D. 93 dm
Câu 4. ( 0,5 điểm). 5 dm = .....
A. 50 cm
B. 50 dm
C. 500cm
D. 5 cm
Câu 5. ( 0,5 điểm).
85 – 5 – 20 =.......... ?
A. 15
B. 60
C. 56
D. 65
Câu 6. ( 0,5 điểm). Trong hình bên có:
A. Có 6 tam giác
B. Có 5 tam giác
C. Có 4 tam giác
D. Có 3 tam giác
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:( 2 điểm ) : Đặt tính rồi tính:
48 + 32
………...............
.…………..........
…………...........
4 + 79
………...............
.…………..........
…………...........
87 – 26
……….............
.…………........
………….........
99 - 5
………............
.………….......
………….........
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu: <, >, = vào chỗ chấm
30 + 19 ........ 19 + 30
20 ..... 20 + 3 ...... 29 – 3
20 cm.............. 3 dm
6 dm................ 50 cm
Câu 3 : ( 0,5 điểm) Viết các số: 64; 18; 91; 19; 46 theo thứ tự nhỏ dần.
............................................................................................................................................
Câu 4 : ( 1, 5 điểm )
Mẹ mang ra chợ 85 quả cam. Sau khi mẹ bán số cam, mẹ còn lại 12 quả. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..
Câu 5 ( 1 điểm). Cho các chữ số: 4; 6; 7. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Giáo viên coi: ................................... ; Giáo chấm: .....................................................
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..............
Trường Tiểu học
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
( Phần kiểm tra đọc)
Ngày ....... tháng ......năm 2012
I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm ) ( Thời gian: 30 phút)
Bài đọc: Phần thưởng ( Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1 - Trang 13 )
Dựa vào nội dung bài tập đọc “Phần thưởng”, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây. ( Từ câu 1 đến câu 5).
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Câu chuyện “ Phần thưởng” nói về ai?
A. Nói về bạn Lan.
B. Nói về bạn Minh.
C. Nói về bạn cô giáo.
D. Nói về bạn Na.
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Bạn Na có đức tính gì?
A. Học giỏi, chăm làm.
B. Ngoan ngoãn, lễ phép.
C. Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
D. Trung thực, thật thà.
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Bạn Na làm được mấy việc tốt?
A. Hai việc tốt.
B. Ba việc tốt.
C. Bốn việc tốt.
D. Năm việc tốt.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
A. Đề nghị với cô giáo khen Na trước lớp và trước toàn trường vì em là cô bé tốt bụng.
B. Đề nghị cô giáo cho Na được đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ vì em là cô bé tốt bụng.
C. Đề nghị cô giáo trao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hân Thủy
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)