DE KIEM TRA DANH CHO HSKT
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Long |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA DANH CHO HSKT thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
Bài kiểm tra Định kì cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
Đọc:
Viết:
TV:
Họ và tên:................................................................................. Lớp 1B
kiểm tra đọc:
1. Đọc vần:
em
un
ăng
iêng
uôn
iêm
anh
ong
ương
iên
2. Đọc từ:
rau non
nhuộm vải
rặng dừa
vườn táo
sút bóng
sấm sét
luống cày
trái mít
hiểu biết
thuộc bài
3. Đọc câu: HS đọc một trong hai câu sau:
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
bé hái lá
mẹ may
chú bé
mưu trí
cho thỏ
áo mới
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
Họ và tên: .............................................................................. Lớp 1B
Kiểm tra viết:
1. Viết vần:
âng, um, om, uôm
2. Viết từ:
rau non, thợ hàn, con vịt
3. Viết câu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
I/ kiểm tra đọc
1/ GV chỉ bất kì cho học sinh đọc: 3 vần - HS đọc đúng được 2 điểm
2/ 3 từ - HS đọc đúng được 2 điểm
3/ HS đọc được một câu được 3 điểm
Yêu cầu: Đọc đúng, không ê a đúng thời gian cho điểm tối đa
Căn cứ mức độ học sinh đọc để GV cho điểm.
4/ Nối đúng được 3 điểm:
( bé hái lá - cho thỏ, mẹ may - áo mới, chú bé – mưu trí)
II/ kiểm tra viết
1. Viết vần, từ : GV đọc cho HS viết: 4vần : 2 điểm;
3 từ : 3 điểm
2. Viết câu: HS nhìn chép 2 dòng câu: 5 điểm
Viết đúng, tương đối thẳng dòng và đúng cỡ chữ
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
Bài kiểm tra định kì cuối học kì I
( Dành cho học sinh khuyết tật)
Môn Toán lớp 1- Năm học 2010 – 2011
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..........................................................................................Lớp 1B
A. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Trong các số từ 0 đến 10:
a) Số bé nhất là: A. 1 B. 0 C. 2
b) Số lớn nhất là: A. 10 B. 9 C. 8
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
A. 6 + 2 = 8 (
B. 9 - 7 = 3 (
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp:
2+ 7 =
8
--------------------------
Bài kiểm tra Định kì cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
Đọc:
Viết:
TV:
Họ và tên:................................................................................. Lớp 1B
kiểm tra đọc:
1. Đọc vần:
em
un
ăng
iêng
uôn
iêm
anh
ong
ương
iên
2. Đọc từ:
rau non
nhuộm vải
rặng dừa
vườn táo
sút bóng
sấm sét
luống cày
trái mít
hiểu biết
thuộc bài
3. Đọc câu: HS đọc một trong hai câu sau:
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
bé hái lá
mẹ may
chú bé
mưu trí
cho thỏ
áo mới
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
Họ và tên: .............................................................................. Lớp 1B
Kiểm tra viết:
1. Viết vần:
âng, um, om, uôm
2. Viết từ:
rau non, thợ hàn, con vịt
3. Viết câu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì cuối học kì I
(Dành cho học sinh HS khuyết tật)
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011
I/ kiểm tra đọc
1/ GV chỉ bất kì cho học sinh đọc: 3 vần - HS đọc đúng được 2 điểm
2/ 3 từ - HS đọc đúng được 2 điểm
3/ HS đọc được một câu được 3 điểm
Yêu cầu: Đọc đúng, không ê a đúng thời gian cho điểm tối đa
Căn cứ mức độ học sinh đọc để GV cho điểm.
4/ Nối đúng được 3 điểm:
( bé hái lá - cho thỏ, mẹ may - áo mới, chú bé – mưu trí)
II/ kiểm tra viết
1. Viết vần, từ : GV đọc cho HS viết: 4vần : 2 điểm;
3 từ : 3 điểm
2. Viết câu: HS nhìn chép 2 dòng câu: 5 điểm
Viết đúng, tương đối thẳng dòng và đúng cỡ chữ
TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH
--------------------------
Bài kiểm tra định kì cuối học kì I
( Dành cho học sinh khuyết tật)
Môn Toán lớp 1- Năm học 2010 – 2011
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..........................................................................................Lớp 1B
A. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Trong các số từ 0 đến 10:
a) Số bé nhất là: A. 1 B. 0 C. 2
b) Số lớn nhất là: A. 10 B. 9 C. 8
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
A. 6 + 2 = 8 (
B. 9 - 7 = 3 (
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp:
2+ 7 =
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Long
Dung lượng: 11,23KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)