De kiem tra dai so 10 chuong 3
Chia sẻ bởi Phan Đặng Thiên Phước |
Ngày 27/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dai so 10 chuong 3 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 3 – HỌC KỲ I
TỔ TOÁN Năm học: 2017 – 2018
Môn: Đại số - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề)
Họ, tên thí sinh:……………………………………
Lớp: ……………………..SBD: ………………….
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
A. 33 tuổi và 10 tuổi B. 34 tuổi và 10 tuổi C. 36 tuổi và 10 tuổi D. 35 tuổi và 10 tuổi
Câu 2: Gọi là nghiệm của hệ phương trình. Tính giá trị của biểu thức .
A. -1 B. 35 C. 15 D. 21
Câu 3: Cho phương trình . Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho.
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm m để phương trình có tập nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình . Tìm phương trình không phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm m để phương trình có nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 13: Giải phương trình .
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 14: Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. a ( - 1 B. a = ( 1 C. a ( 1 D. a ( ( 1
Câu 15: Phương trình có hai nghiệm và . Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. 8 D. -8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 2)
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức:
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 LẦN 3 - HK I - NĂM HỌC 2017-2018.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
132
1
B
209
1
A
357
1
D
485
1
D
132
2
B
209
2
C
357
2
D
485
2
B
132
3
C
209
3
D
357
3
A
485
3
A
132
4
C
209
4
C
357
4
A
485
4
A
132
5
A
209
5
C
357
5
C
485
5
C
132
6
C
209
6
D
357
6
D
485
6
D
132
7
B
209
7
D
357
7
C
485
7
C
132
8
B
209
8
D
357
8
D
485
8
B
132
TỔ TOÁN Năm học: 2017 – 2018
Môn: Đại số - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề)
Họ, tên thí sinh:……………………………………
Lớp: ……………………..SBD: ………………….
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
A. 33 tuổi và 10 tuổi B. 34 tuổi và 10 tuổi C. 36 tuổi và 10 tuổi D. 35 tuổi và 10 tuổi
Câu 2: Gọi là nghiệm của hệ phương trình. Tính giá trị của biểu thức .
A. -1 B. 35 C. 15 D. 21
Câu 3: Cho phương trình . Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho.
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm m để phương trình có tập nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình . Tìm phương trình không phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm m để phương trình có nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 13: Giải phương trình .
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 14: Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. a ( - 1 B. a = ( 1 C. a ( 1 D. a ( ( 1
Câu 15: Phương trình có hai nghiệm và . Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. 8 D. -8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 2)
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức:
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 LẦN 3 - HK I - NĂM HỌC 2017-2018.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
132
1
B
209
1
A
357
1
D
485
1
D
132
2
B
209
2
C
357
2
D
485
2
B
132
3
C
209
3
D
357
3
A
485
3
A
132
4
C
209
4
C
357
4
A
485
4
A
132
5
A
209
5
C
357
5
C
485
5
C
132
6
C
209
6
D
357
6
D
485
6
D
132
7
B
209
7
D
357
7
C
485
7
C
132
8
B
209
8
D
357
8
D
485
8
B
132
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đặng Thiên Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)