ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠG 1 + 2
Chia sẻ bởi Hoàng Thành Trung |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠG 1 + 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 + 2 ĐẠI SỐ
Câu 1: Chọn câu đúng: Phủ định của mệnh đề “ Mọi người đều có tình yêu thương” là :
A. “ Không có người đều có tình yêu thương” B. “ mọi người đều không có tình yêu thương”
C. “ có ít nhất một người không có tình yêu thương” D. “ tồn tại người đều có tình yêu thương”
Câu 2: Hai mệnh đề nào sau đây tương đương?
A/. P: x2-x+3=0 ; Q: x2+3=0 B/. P: Tam giác ABC cân; Q: góc A bằng góc B
C/. P: x chia hết cho 5; Q: x là số chẳn D/. P: Hình vuông; Q: hình chữ nhật
Câu 3: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai?
A. “Nếu 22003 – 1 là số nguyên tố thì 9 là số chính phương”
B. “ Tích hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3”
C. Với mọi số thực dương a, b thì
D. “ Tính 32017 số có 962 chữ số”
Câu 4: Tập có bao nhiêu phần tử : A. 3 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 5: Cho các tập hợp ,. Tìm
A. B. C. D.
Câu 6: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3}, B = [1; 3). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. A là tập hợp con của tập hợp B B. B là tập hợp con của tập hợp A
C. Hai tập hợp A và B có số phần tử bằng nhau D. Hai tập hợp A và B chỉ có 2 phần tử chung
Câu 7: Tìm A ∩ B C với A = (–∞; 4], B = [0; +∞), C = (0; 4)
A. Ø B. (0; 4) C. {0; 4} D. [0; 4]
Câu 8: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. , B. C. D.
Câu 9: Cho . Tập A có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10: Cho hai tập hợp và . Để , tập tất cả các giá trị của m là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số có tập xác định là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hàm số là hàm số:
A. không chẵn, không lẻ. B. chẵn. C. lẻ. D. vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 14: Cho hàm số , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. B. C. D.
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:(biết GTNN là giá trị tung độ đỉnh của Parabol)
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số y = 2/x. Muốn thu được đồ thị hàm số y = 2/(x + 3) cần tịnh tiến đồ thị hàm số đã cho như thế nào? A. lên trên 3 đơn vị B. xuống dưới 3 đơn vị
C. sang trái 3 đơn vị D. sang phải 3 đơn vị
Câu 17: Cho parabol (P): và đường thẳng (d): (ẩn số x, tham số m). Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai nghiệm phân biệt có hoành độ , thỏa mãn , giá trị của m là:
A. -3. B. . C. . D. hoặc -3 .
Câu 18: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
/
Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của để .
A. B. C. D.
Câu 19: Parabol y = ax² + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3) có phương trình là
A. y = x² – x – 1 B. y = x² + x – 3 C. y = x² + 2x – 4 D. y
Câu 1: Chọn câu đúng: Phủ định của mệnh đề “ Mọi người đều có tình yêu thương” là :
A. “ Không có người đều có tình yêu thương” B. “ mọi người đều không có tình yêu thương”
C. “ có ít nhất một người không có tình yêu thương” D. “ tồn tại người đều có tình yêu thương”
Câu 2: Hai mệnh đề nào sau đây tương đương?
A/. P: x2-x+3=0 ; Q: x2+3=0 B/. P: Tam giác ABC cân; Q: góc A bằng góc B
C/. P: x chia hết cho 5; Q: x là số chẳn D/. P: Hình vuông; Q: hình chữ nhật
Câu 3: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai?
A. “Nếu 22003 – 1 là số nguyên tố thì 9 là số chính phương”
B. “ Tích hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3”
C. Với mọi số thực dương a, b thì
D. “ Tính 32017 số có 962 chữ số”
Câu 4: Tập có bao nhiêu phần tử : A. 3 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 5: Cho các tập hợp ,. Tìm
A. B. C. D.
Câu 6: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3}, B = [1; 3). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. A là tập hợp con của tập hợp B B. B là tập hợp con của tập hợp A
C. Hai tập hợp A và B có số phần tử bằng nhau D. Hai tập hợp A và B chỉ có 2 phần tử chung
Câu 7: Tìm A ∩ B C với A = (–∞; 4], B = [0; +∞), C = (0; 4)
A. Ø B. (0; 4) C. {0; 4} D. [0; 4]
Câu 8: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. , B. C. D.
Câu 9: Cho . Tập A có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10: Cho hai tập hợp và . Để , tập tất cả các giá trị của m là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số có tập xác định là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hàm số là hàm số:
A. không chẵn, không lẻ. B. chẵn. C. lẻ. D. vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 14: Cho hàm số , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. B. C. D.
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:(biết GTNN là giá trị tung độ đỉnh của Parabol)
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số y = 2/x. Muốn thu được đồ thị hàm số y = 2/(x + 3) cần tịnh tiến đồ thị hàm số đã cho như thế nào? A. lên trên 3 đơn vị B. xuống dưới 3 đơn vị
C. sang trái 3 đơn vị D. sang phải 3 đơn vị
Câu 17: Cho parabol (P): và đường thẳng (d): (ẩn số x, tham số m). Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai nghiệm phân biệt có hoành độ , thỏa mãn , giá trị của m là:
A. -3. B. . C. . D. hoặc -3 .
Câu 18: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
/
Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của để .
A. B. C. D.
Câu 19: Parabol y = ax² + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3) có phương trình là
A. y = x² – x – 1 B. y = x² + x – 3 C. y = x² + 2x – 4 D. y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thành Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)