Đề kiểm tra cuối năm toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Phú Huy |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm toán lớp 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TH LONG HOÀ KIỂM TRA NĂM (2011 - 2012)
Họ và tên:………………… MÔN: TOÁN (40phút)
Lớp 3/…… Ngày: 15/05/2012
Điểm
Lời nhận xét
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ()
Câu 1. Số liền trước của 10000 là : .....................
Câu 2. Tìm x: 3 x x = 9327
D. x = 3190 B. x = 3109 C. x = 309 D. x = 3009
Câu 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm : 92870 + 105………92780 + 205.
Câu 4. Kết quả của phép tính : 32097 + 28613 là:
A. 60710 B. 50774 C. 67010 D. 60810
Câu 5. Nối kết quả với biểu thức:
56 : 7 : 2 7 x 9 : 7 48 : 8 x 2 36 : 3 x 0
0 9 6 4 12
Câu 6. Kết quả của 2249 : 4 là :
A. 526 (dư 2) B. 562 (dư 2) C. 562 (dư 1) D. 562
Câu 7. Mua 2 hộp bánh hết 12800 đồng. Hỏi mua 5 hộp hết bao nhiêu tiền ?
A. 64000 đồng B. 32000 đồng C. 23000 đồng
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm. Chiều dài là 24cm. Vây chu vi hình chữ nhật là :
A. 66cm B. 66 cm2 C. 33 cm D. 216cm
Câu 9. Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
A B
37cm
6cm D C
A. 43 cm 2 B. 222 cm C.86 cm 2 D. 222cm2
Câu 10. Đổi 29 m 3cm = ……cm
A. 2 903 B. 293 C. 29 30 D. 29003
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
180 : 6 + 30 = 60 283 – 100 : 2 = 183
Câu 12. Bảy mươi nghìn, một trăm linh năm, viết là :
A. 7 00105 B. 7005 C. 70 05 D. 70105
PHẦN II . TỰ LUẬN : ( 4đ )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : ( 1đ )
37267 + 4913 76521 - 28143 1726 x 3 3015 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Tính giá trị biểu thức: ( 1đ )
a) 4502 x 2 - 3524 b) 123 x (42 - 40)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tìm x: Biết (x + 125) x 5 = 2765 (0,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Có 72 học sinh xếp đều vào 9 hàng. Hỏi nếu có 56 học sinh thì xếp được mấy hàng như thế ? (Số học sinh mỗi hàng như nhau.) ( 1,5 đ )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………… MÔN: TOÁN (40phút)
Lớp 3/…… Ngày: 15/05/2012
Điểm
Lời nhận xét
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ()
Câu 1. Số liền trước của 10000 là : .....................
Câu 2. Tìm x: 3 x x = 9327
D. x = 3190 B. x = 3109 C. x = 309 D. x = 3009
Câu 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm : 92870 + 105………92780 + 205.
Câu 4. Kết quả của phép tính : 32097 + 28613 là:
A. 60710 B. 50774 C. 67010 D. 60810
Câu 5. Nối kết quả với biểu thức:
56 : 7 : 2 7 x 9 : 7 48 : 8 x 2 36 : 3 x 0
0 9 6 4 12
Câu 6. Kết quả của 2249 : 4 là :
A. 526 (dư 2) B. 562 (dư 2) C. 562 (dư 1) D. 562
Câu 7. Mua 2 hộp bánh hết 12800 đồng. Hỏi mua 5 hộp hết bao nhiêu tiền ?
A. 64000 đồng B. 32000 đồng C. 23000 đồng
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm. Chiều dài là 24cm. Vây chu vi hình chữ nhật là :
A. 66cm B. 66 cm2 C. 33 cm D. 216cm
Câu 9. Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
A B
37cm
6cm D C
A. 43 cm 2 B. 222 cm C.86 cm 2 D. 222cm2
Câu 10. Đổi 29 m 3cm = ……cm
A. 2 903 B. 293 C. 29 30 D. 29003
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
180 : 6 + 30 = 60 283 – 100 : 2 = 183
Câu 12. Bảy mươi nghìn, một trăm linh năm, viết là :
A. 7 00105 B. 7005 C. 70 05 D. 70105
PHẦN II . TỰ LUẬN : ( 4đ )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : ( 1đ )
37267 + 4913 76521 - 28143 1726 x 3 3015 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Tính giá trị biểu thức: ( 1đ )
a) 4502 x 2 - 3524 b) 123 x (42 - 40)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tìm x: Biết (x + 125) x 5 = 2765 (0,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Có 72 học sinh xếp đều vào 9 hàng. Hỏi nếu có 56 học sinh thì xếp được mấy hàng như thế ? (Số học sinh mỗi hàng như nhau.) ( 1,5 đ )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phú Huy
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)