ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN 1
Chia sẻ bởi Vũ Đình Hường |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 1: …..
……………
Họ và tên: ……………………………………
……………….
Giám thị: ……………………………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
………………..
Giám khảo: ………………………………………
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 34 47 + 32 81 + 8
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
86 - 55 72 - 60 99 - 9
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
Câu 3: (1,5 điểm)
Số ?
+ 5 - …… + 30
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm)
55 – 5 ………… 55 + 5
31 + 15…………. 21 + 18
Câu 6: ( 1 điểm)
Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng không cho điểm.
Câu 2: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25đ
+ Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Câu trả lời đúng 0,5đ
Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Đáp số 0,5đ
Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
+ Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Câu 5: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 1: …..
……………
Họ và tên: ……………………………………
……………….
Giám thị: ……………………………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
………………..
Giám khảo: ………………………………………
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 34 47 + 32 81 + 8
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
86 - 55 72 - 60 99 - 9
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
Câu 3: (1,5 điểm)
Số ?
+ 5 - …… + 30
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm)
55 – 5 ………… 55 + 5
31 + 15…………. 21 + 18
Câu 6: ( 1 điểm)
Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng không cho điểm.
Câu 2: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25đ
+ Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Câu trả lời đúng 0,5đ
Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Đáp số 0,5đ
Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
+ Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Câu 5: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Hường
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)