Đề kiểm tra cuôi năm Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuôi năm Lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ Kiểm tra học kỳ II
Năm học (2012-2013)
MÔN : TOÁN Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................
Lớp : ......................................
Trường Tiểu học:………………………..
Điểm
GV coi thi
GV chấm thi
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: a) Số 35 đọc là : (0,25đ)
A . Ba mươi B . Ba mươi lăm C . Ba mươi năm
b) Số liền sau số 59 là: (0,25đ)
A. 60 B. 57 C. 58
Bài 2 Thứ tự các số 95 , 87 , 78 , 100 từ lớn đến bé là: (0,5đ)
A. 95 , 87 , 78 , 100 B. 78 , 87 , 95 , 100
C. 100 , 95 , 87 , 78 D. 100 , 95 , 78 , 87
Bài 3 :Số 10 còn gọi là: (0,5đ)
A. 1 chục B. 10 chục C. 100 chục
Bài 4 Kết quả của phép tính: 15 + 0 - 15 là0,5đ)
A. 0 B. 15 C. 30
Bài 5:Giờ đúng, kim phút của đồng hồ luôn chỉ vào số: (0,5đ)
A. 11 B. 12 C. 1
Bài 6:Xăng- ti - mét là đơn vị đo: (0,5đ)
A. thời gian B. nhiệt độ C. độ dài
B. Phần Tự luận (7 đ)
Bài 1 :Tính (1 đ)
4 + 40 - 20 94 - 43 +15 = …..
28 + 30 - 57 48 - 16 - 22 =
Bài 2 : số ? (1 đ)
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 + - 30 = 19
c) - 15 + 32 = 72 d) 48 - + 16 = 56
Bài 3 : > , < , = ? (1 đ)
28 +10 30 +7 43 - 33 20 -10
93 - 3350 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : (1 đ)Cho các chữ số 2, 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số:
…………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 đ) Lớp 1 A có 20 bạn gái, số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh trai?
Bài 6 : (1 đ)
Hình vẽ bên có :
Có ...........điểm
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác
là các tam giác ...............................................
Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng
Bài 7 : (1 đ)
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ Kiểm tra học kỳ II
Năm học (2012-2013)
MÔN : TIẾNG VIỆT Lớp 1
Điểm
Đ:…..
V:…..
GV coi thi
GV chấm thi
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Học sinh đọc và làm các câu hỏi
Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Ngưỡng cửa .
Nơi này ai cũng quen
Ngay từ thời tấm bé
Khi tay bà, tay mẹ
Còn dắt vòng đi men.
Nơi bố mẹ ngày đêm
Lúc nào qua cũng vội,
Nơi bạn bè chạy tới
Thường lúc nào cũng vui.
Nơi này đã đưa tôi
Buổi đầu tiên đến lớp
Nay con đường xa tắp
Năm học (2012-2013)
MÔN : TOÁN Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................
Lớp : ......................................
Trường Tiểu học:………………………..
Điểm
GV coi thi
GV chấm thi
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: a) Số 35 đọc là : (0,25đ)
A . Ba mươi B . Ba mươi lăm C . Ba mươi năm
b) Số liền sau số 59 là: (0,25đ)
A. 60 B. 57 C. 58
Bài 2 Thứ tự các số 95 , 87 , 78 , 100 từ lớn đến bé là: (0,5đ)
A. 95 , 87 , 78 , 100 B. 78 , 87 , 95 , 100
C. 100 , 95 , 87 , 78 D. 100 , 95 , 78 , 87
Bài 3 :Số 10 còn gọi là: (0,5đ)
A. 1 chục B. 10 chục C. 100 chục
Bài 4 Kết quả của phép tính: 15 + 0 - 15 là0,5đ)
A. 0 B. 15 C. 30
Bài 5:Giờ đúng, kim phút của đồng hồ luôn chỉ vào số: (0,5đ)
A. 11 B. 12 C. 1
Bài 6:Xăng- ti - mét là đơn vị đo: (0,5đ)
A. thời gian B. nhiệt độ C. độ dài
B. Phần Tự luận (7 đ)
Bài 1 :Tính (1 đ)
4 + 40 - 20 94 - 43 +15 = …..
28 + 30 - 57 48 - 16 - 22 =
Bài 2 : số ? (1 đ)
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 + - 30 = 19
c) - 15 + 32 = 72 d) 48 - + 16 = 56
Bài 3 : > , < , = ? (1 đ)
28 +10 30 +7 43 - 33 20 -10
93 - 3350 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : (1 đ)Cho các chữ số 2, 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số:
…………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 đ) Lớp 1 A có 20 bạn gái, số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh trai?
Bài 6 : (1 đ)
Hình vẽ bên có :
Có ...........điểm
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác
là các tam giác ...............................................
Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng
Bài 7 : (1 đ)
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ Kiểm tra học kỳ II
Năm học (2012-2013)
MÔN : TIẾNG VIỆT Lớp 1
Điểm
Đ:…..
V:…..
GV coi thi
GV chấm thi
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Học sinh đọc và làm các câu hỏi
Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Ngưỡng cửa .
Nơi này ai cũng quen
Ngay từ thời tấm bé
Khi tay bà, tay mẹ
Còn dắt vòng đi men.
Nơi bố mẹ ngày đêm
Lúc nào qua cũng vội,
Nơi bạn bè chạy tới
Thường lúc nào cũng vui.
Nơi này đã đưa tôi
Buổi đầu tiên đến lớp
Nay con đường xa tắp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)