De kiem tra cuoi năm
Chia sẻ bởi Tiểu Học Quảng Liên |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra cuoi năm thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Điểm Họ và tên học sinh : ……………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2031
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm. (1điểm )
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 80 là………………….
Số 52 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 35 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2. (1điểm )
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 78 , 49 , 56 , 65 , 94 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 37, 87, 59, 21, 93.
Bài 3. (4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
79 – 63 87 – 4 45 + 32 16 + 42
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
b) Tính :
1 + 9 – 6 =………………………….. 8 + 1 – 7=………………….
23 + 41 – 10 =…………………….. 55 – 12 + 33 =………………….
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
(1điểm )
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 7 giờ.
- Hôm nay là thứ ba , ………….ngày nữa thì đến thứ ba tuần sau.
- Hôm qua là thứ năm . Ngày mai là thứ ……………..
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 11 giờ.
Bài 5. Cô giáo có 65 cây bút mực . Cô đã thưởng cho các học sinh giỏi hết 31 cây . Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ? (1điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
Bài 6 . Hình vẽ bên : (1điểm )
Có ……hình vuông
Có……..hình tam giác
Bài 7. Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào các hình tròn sao cho khi cộng ba số trên cùng một vạch thẳng thì bằng 9. (1 điểm)
(
( (
( (
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2031
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm. (1điểm )
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 80 là………………….
Số 52 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 35 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2. (1điểm )
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 78 , 49 , 56 , 65 , 94 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 37, 87, 59, 21, 93.
Bài 3. (4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
79 – 63 87 – 4 45 + 32 16 + 42
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
b) Tính :
1 + 9 – 6 =………………………….. 8 + 1 – 7=………………….
23 + 41 – 10 =…………………….. 55 – 12 + 33 =………………….
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
(1điểm )
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 7 giờ.
- Hôm nay là thứ ba , ………….ngày nữa thì đến thứ ba tuần sau.
- Hôm qua là thứ năm . Ngày mai là thứ ……………..
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 11 giờ.
Bài 5. Cô giáo có 65 cây bút mực . Cô đã thưởng cho các học sinh giỏi hết 31 cây . Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ? (1điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
Bài 6 . Hình vẽ bên : (1điểm )
Có ……hình vuông
Có……..hình tam giác
Bài 7. Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào các hình tròn sao cho khi cộng ba số trên cùng một vạch thẳng thì bằng 9. (1 điểm)
(
( (
( (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Học Quảng Liên
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)