De kiem tra cuoi ky II toan 5
Chia sẻ bởi Trần Hương Sen |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra cuoi ky II toan 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐÔNG TRUNG
Họ và tên:.............................................................
Lớp: .....................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 5
Thời gian: 40 phút
Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Câu 1: Số 0,17 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 170%
B. 1,7%
C. 0,17%
D. 17%
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 2dm2 = . . . . dm2 là:
A. 22
B. 202
C. 2002
D. 2000
Câu 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2
B. 240cm
C. 240cm2
D. 240cm3
Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét /phút?
A. 850m/phút
C. 510m/phút
B. 805m/phút
D. 5100m/phút
Câu 5: Tìm số mà 20% của nó bằng 112.
A. 560
B. 460
C. 580
D. 350
Câu 6: 7% của 250 là:
A. 17
B. 17,5
C. 18
D. 18,5
Phần tự luận
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 456,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34
c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
Bài 2:( 2 điểm) Quãng đường AB dài 12 km,. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ được 3 km rồi tiếp tục đi xe máy.Thời gian đi xe máy đến B là 20 phút. Tính vận tốc xe máy theo đơn vị km/giờ
Bài 3:( 2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 2,5dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 80 % đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
Bài 4 : ( 1 điểm)
Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là : 122,7
Tổng của số thứ hai và số thứ ba là : 133,5
Tổng của số thứ ba và số thứ nhất là : 143,8
Tìm mỗi số ?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
D
B
C
A
A
B
Bài 1: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a, 818,22 b, 99,36 c, 101,7 d, 32,5
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Quãng đường người đó đi xe máy là: 0,5 đ
12 - 3 = 9 ( km ) Đổi 20 phút = 1/ 3 giờ 0,25 đ
Vận tốc của xe máy là : 0,5 đ
9 : = 27 (km/ giờ) 0,5 đ
Đáp số: 27 km 0,25 đ
Bài 3: (2 điểm) Giải
Đổi 2,5 dm =25 cm
Độ dài đáy bé hình thang là:
25 x 15 (cm)
Chiều cao hình thang là:
25 : 100 x 80 = = 20 (cm)
Diện tích hình thang là:
(25+ 15) x 20 : 2= 400 cm2
Đáp số: 400 cm2
Bài 4: ( 1 điểm )
Tổng của ba số bằng : ( 122,7 + 133,5 + 143,8 ) : 2 = 200
Số thứ nhất bằng : 200 – 133,5 = 66,5
Số thứ hai bằng : 200 – 143,8 = 56,2
Số thứ ba bằng : 200 – 122,7 = 77,3
Họ và tên:.............................................................
Lớp: .....................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 5
Thời gian: 40 phút
Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Câu 1: Số 0,17 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 170%
B. 1,7%
C. 0,17%
D. 17%
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 2dm2 = . . . . dm2 là:
A. 22
B. 202
C. 2002
D. 2000
Câu 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2
B. 240cm
C. 240cm2
D. 240cm3
Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét /phút?
A. 850m/phút
C. 510m/phút
B. 805m/phút
D. 5100m/phút
Câu 5: Tìm số mà 20% của nó bằng 112.
A. 560
B. 460
C. 580
D. 350
Câu 6: 7% của 250 là:
A. 17
B. 17,5
C. 18
D. 18,5
Phần tự luận
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 456,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34
c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
Bài 2:( 2 điểm) Quãng đường AB dài 12 km,. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ được 3 km rồi tiếp tục đi xe máy.Thời gian đi xe máy đến B là 20 phút. Tính vận tốc xe máy theo đơn vị km/giờ
Bài 3:( 2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 2,5dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 80 % đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
Bài 4 : ( 1 điểm)
Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là : 122,7
Tổng của số thứ hai và số thứ ba là : 133,5
Tổng của số thứ ba và số thứ nhất là : 143,8
Tìm mỗi số ?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
D
B
C
A
A
B
Bài 1: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a, 818,22 b, 99,36 c, 101,7 d, 32,5
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Quãng đường người đó đi xe máy là: 0,5 đ
12 - 3 = 9 ( km ) Đổi 20 phút = 1/ 3 giờ 0,25 đ
Vận tốc của xe máy là : 0,5 đ
9 : = 27 (km/ giờ) 0,5 đ
Đáp số: 27 km 0,25 đ
Bài 3: (2 điểm) Giải
Đổi 2,5 dm =25 cm
Độ dài đáy bé hình thang là:
25 x 15 (cm)
Chiều cao hình thang là:
25 : 100 x 80 = = 20 (cm)
Diện tích hình thang là:
(25+ 15) x 20 : 2= 400 cm2
Đáp số: 400 cm2
Bài 4: ( 1 điểm )
Tổng của ba số bằng : ( 122,7 + 133,5 + 143,8 ) : 2 = 200
Số thứ nhất bằng : 200 – 133,5 = 66,5
Số thứ hai bằng : 200 – 143,8 = 56,2
Số thứ ba bằng : 200 – 122,7 = 77,3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hương Sen
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)