Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Huỳnh Thị Bé
ĐỀ THAM KHẢO - ÔN TẬP THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán
Đề:
Bài 1: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
57 88 53 80
- - + +
22 80 14 10
34 08 77 90
b/ Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
53
77
99
28
Bài 2: Viết các số 86, 57, 78, 25, 98, 18 theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. b/ Từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 3: a) Tính: 43 cm + 15 cm = ………… ; 10 - 4 - 5 = …………
b) Đặt tính rồi tính:
83 + 14 48 - 20 60 + 37 49 - 25
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………. ………… …………. ………… …………
Bài 5: Bài toán
a/ Ngân có 28 que tính, Trang có 30 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Bài giải :
.....................................................................
.....................................................................
Đáp số : ............................
b/ Một băng giấy dài 65 cm, Lan cắt bớt đi 35 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải :
.....................................................................
.....................................................................
Đáp số : ............................
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẨM LỆ
Trường TH Trần Nhân Tông
Lớp: 1/1………………………………….
Họ và tên: …………………………………
ĐỀ THAM KHẢO
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 35 phút
Điểm:
Số báo danh:
GV coi thi: ………………………………..
GV chấm thi: ……………………………..
Đề:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)
a/ 58 b/ 50
- +
22 50
36 90
c/ 50 + 40 < 100 d/ 29 cm - 6 cm = 25 cm
Bài 2: Viết (theo mẫu) 55 = 50 + 5 (2 điểm)
a/ 38 = ……..+ ……… b/ 42 = ……..+ ……..
c/ 90 = ……..+ ……… d/ 76 = …….. + …….
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
33 + 44 88 - 24 28 + 41 99 - 45
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
Bài 4: Viết các số 88, 37, 73, 65, 97, 27 theo thứ tự: (2 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. …………………..
b/ Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Bài 5: Bài toán (2 điểm)
Cả gà và vịt có tất cả 87 con, trong đó có 45 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………….
…………………………………………
Đáp số:……………………..
PHÒNG GD- ĐT QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Năm học : 2012 – 2013
Lớp : 1/1…………………………………………
Môn : Toán 1- Thời gian làm bài : 35 phút
Họ và tên : …………………………………..
Điểm:…………………Chữ:………………..
GV coi thi:………………………………….
GV chấm thi:……………………………………
Đề:
Bài 1: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm )
47 98 64 70
- - + +
22 50 14 10
25 08 78 90
b/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm )
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
35
88
100
20
Bài 2: Viết các số 84, 67, 79, 29, 48, 58 theo thứ tự: ( 1 điểm )
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. b/ Từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 3: a)Tính: 49 cm + 50 cm = ………… ; 15 - 4 - 5 = …………
b) Đặt tính rồi tính:
63 + 15 40 - 20 70 + 27 59 - 54
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. …..
ĐỀ THAM KHẢO - ÔN TẬP THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán
Đề:
Bài 1: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
57 88 53 80
- - + +
22 80 14 10
34 08 77 90
b/ Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
53
77
99
28
Bài 2: Viết các số 86, 57, 78, 25, 98, 18 theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. b/ Từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 3: a) Tính: 43 cm + 15 cm = ………… ; 10 - 4 - 5 = …………
b) Đặt tính rồi tính:
83 + 14 48 - 20 60 + 37 49 - 25
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………. ………… …………. ………… …………
Bài 5: Bài toán
a/ Ngân có 28 que tính, Trang có 30 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Bài giải :
.....................................................................
.....................................................................
Đáp số : ............................
b/ Một băng giấy dài 65 cm, Lan cắt bớt đi 35 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải :
.....................................................................
.....................................................................
Đáp số : ............................
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẨM LỆ
Trường TH Trần Nhân Tông
Lớp: 1/1………………………………….
Họ và tên: …………………………………
ĐỀ THAM KHẢO
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 35 phút
Điểm:
Số báo danh:
GV coi thi: ………………………………..
GV chấm thi: ……………………………..
Đề:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)
a/ 58 b/ 50
- +
22 50
36 90
c/ 50 + 40 < 100 d/ 29 cm - 6 cm = 25 cm
Bài 2: Viết (theo mẫu) 55 = 50 + 5 (2 điểm)
a/ 38 = ……..+ ……… b/ 42 = ……..+ ……..
c/ 90 = ……..+ ……… d/ 76 = …….. + …….
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
33 + 44 88 - 24 28 + 41 99 - 45
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
Bài 4: Viết các số 88, 37, 73, 65, 97, 27 theo thứ tự: (2 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. …………………..
b/ Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Bài 5: Bài toán (2 điểm)
Cả gà và vịt có tất cả 87 con, trong đó có 45 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………….
…………………………………………
Đáp số:……………………..
PHÒNG GD- ĐT QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Năm học : 2012 – 2013
Lớp : 1/1…………………………………………
Môn : Toán 1- Thời gian làm bài : 35 phút
Họ và tên : …………………………………..
Điểm:…………………Chữ:………………..
GV coi thi:………………………………….
GV chấm thi:……………………………………
Đề:
Bài 1: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm )
47 98 64 70
- - + +
22 50 14 10
25 08 78 90
b/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm )
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
35
88
100
20
Bài 2: Viết các số 84, 67, 79, 29, 48, 58 theo thứ tự: ( 1 điểm )
a/ Từ bé đến lớn: ……………………… .. b/ Từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 3: a)Tính: 49 cm + 50 cm = ………… ; 15 - 4 - 5 = …………
b) Đặt tính rồi tính:
63 + 15 40 - 20 70 + 27 59 - 54
….. ….. ….. …..
….. ….. ….. …..
….. ….. …..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)