Đề kiểm tra cuối kỳ II số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II số 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CẢM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp: Một/ ............................................
Họ và tên: .............................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi thi:
GV chấm :
3b n1111122bvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvccccccc l
Điểm:
Bài 1: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Đọc các số sau :
18 : ; 87 :
b. Viết số các số sau:
Hai mươi ba: ; Chín mươi sáu:
Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số 21, 12, 32, 23:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3 (2,5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
43 + 23 31 + 56 86 – 52 70 – 40
b. Tính:
20cm + 10cm = ; 45 cm - 14 cm =
Bài 4: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào các ngày em không đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
b. Đồng hồ chỉ …. giờ
c. Đồng hồ chỉ …. giờ
Bài 5 (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào ô trống:
35 - 5 35 - 4 ; 31 + 42 41 + 32 ; 55 – 5 45 + 3
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 6 - 5 - 2 - 3
Bài 7: (2 điểm)
a. Em có 35 bông hoa, chị cho thêm
2 bông hoa nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
b. Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt
đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
Bài 8: (0,5 điểm) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có được 1 hình vuông và 1 hình tam giác
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp: Một/ ............................................
Họ và tên: .............................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi thi:
GV chấm :
3b n1111122bvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvccccccc l
Điểm:
Bài 1: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Đọc các số sau :
18 : ; 87 :
b. Viết số các số sau:
Hai mươi ba: ; Chín mươi sáu:
Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số 21, 12, 32, 23:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3 (2,5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
43 + 23 31 + 56 86 – 52 70 – 40
b. Tính:
20cm + 10cm = ; 45 cm - 14 cm =
Bài 4: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào các ngày em không đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
b. Đồng hồ chỉ …. giờ
c. Đồng hồ chỉ …. giờ
Bài 5 (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào ô trống:
35 - 5 35 - 4 ; 31 + 42 41 + 32 ; 55 – 5 45 + 3
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 6 - 5 - 2 - 3
Bài 7: (2 điểm)
a. Em có 35 bông hoa, chị cho thêm
2 bông hoa nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
b. Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt
đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
Bài 8: (0,5 điểm) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có được 1 hình vuông và 1 hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)