đề kiểm tra cuối kỳ II năm 2012- 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuối kỳ II năm 2012- 2013 thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học : 2012 - 2013
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn biểu tượng của con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word.
a. b. c. d. e.
Câu 2: Muốn vẽ được đoạn thẳng nằm ngang hay thẳng đứng em thực hiện như thế nào ?
a. Em nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả chuột
b. Em nhấn giữ phím Alt trong khi kéo thả chuột
c. Em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột
d. Em nhấn giữ phím Enter trong khi kéo thả chuột
Câu 3: Để chọn một phần hình vẽ , em có thể sử dụng công cụ nào sau đây:
a. Công cụ b. Công cụ
c. Công cụ d. Công Cụ hoặc công cụ
Câu 4: Để di chuyển một phần của hình, trước tiên em phải thực hiện thao tác nào dưới đây :
a. Chọn phần hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết
b. Bôi đen phần hình cần đi chuyển và kéo thả chuột đến vụ trí cần thiết.
c. Đánh dấu phần hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết
d. Dùng chuột di chuyển mà không cần làm gì.
Câu 5: Muốn vẽ đường cong, em chọn công cụ nào trong hộp công cụ sau ?
a. Công cụ b. Công cụ
c. Công cụ d. Công cụ .
Câu 6: Để sao chép màu từ một màu có sẵn trên hình vẽ làm màu vẽ , em chọn công cụ nào dưới đây trong hộp công cụ ?
a. b. c. d.
Câu 7: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản ?
a. b. c. d.
Câu 8: Để gõ được kí hiệu trên của phím có 2 chức năng, em nhấn giữ phím nào trong khi gõ ?
a. Caps Lock b. Ctrl c. Shift d. Alt
Câu 9: Để xóa lỗi gõ sai em sử dụng các phím nào sau đây ?
a. Backspace b. Delete
c. Cả câu A và B đều đúng d. Cả câu A và B đều sai
Câu 10: Em hãy chỉ ra quy tắc đúng về quy tắc gõ chữ có dấu ?
a. Gõ chữ trước, gõ dấu sau. b. Gõ dấu trước, gõ chữ sau.
c. Gõ hết các chữ trong từ và gõ dấu d. Gõ chữ, đến gõ dấu thì gõ dấu rồi lại gõ tiếp các chữ
II. TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 1: (2đ) Để có được các từ bên dưới, em gõ như thế nào ? ( Chọn 1 kiểu gõ Vni hoặc Telex).
Để có chữ
Em Gõ
Học bài
....................................................................................
Chăm chỉ
....................................................................................
Sẵn sàng
....................................................................................
Tiến lên
....................................................................................
Câu 2 : (3đ) Em hãy nêu cách gõ các dấu sau theo kiểu VNI hoặc Telex:
Để có dấu
Em gõ
ă
â
ơ
đ
Dấu sắc
Dấu huyền
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
ĐÁP ÁN
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
c
c
d
a
c
c
b
c
c
b
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (2đ) Để có được các từ bên dưới, em gõ như thế nào ? ( Chọn 1 kiểu gõ Vni hoặc Telex).
Để có chữ
Em Gõ
Học bài
Hoc5 bai2 hoặc hocj baif
Chăm chỉ
Cham8 chi3 hoặc chamw chir
Sẵn sàng
Sang84 sang2 hoặc sanwx sangf
Tiến lên
Tien61 len6 hoặc tieens leen
Câu 2 : (3đ) Em hãy nêu cách gõ các dấu sau theo kiểu VNI hoặc Telex:
Để có dấu
Em gõ
ă
A8
Năm học : 2012 - 2013
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn biểu tượng của con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word.
a. b. c. d. e.
Câu 2: Muốn vẽ được đoạn thẳng nằm ngang hay thẳng đứng em thực hiện như thế nào ?
a. Em nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả chuột
b. Em nhấn giữ phím Alt trong khi kéo thả chuột
c. Em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột
d. Em nhấn giữ phím Enter trong khi kéo thả chuột
Câu 3: Để chọn một phần hình vẽ , em có thể sử dụng công cụ nào sau đây:
a. Công cụ b. Công cụ
c. Công cụ d. Công Cụ hoặc công cụ
Câu 4: Để di chuyển một phần của hình, trước tiên em phải thực hiện thao tác nào dưới đây :
a. Chọn phần hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết
b. Bôi đen phần hình cần đi chuyển và kéo thả chuột đến vụ trí cần thiết.
c. Đánh dấu phần hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết
d. Dùng chuột di chuyển mà không cần làm gì.
Câu 5: Muốn vẽ đường cong, em chọn công cụ nào trong hộp công cụ sau ?
a. Công cụ b. Công cụ
c. Công cụ d. Công cụ .
Câu 6: Để sao chép màu từ một màu có sẵn trên hình vẽ làm màu vẽ , em chọn công cụ nào dưới đây trong hộp công cụ ?
a. b. c. d.
Câu 7: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản ?
a. b. c. d.
Câu 8: Để gõ được kí hiệu trên của phím có 2 chức năng, em nhấn giữ phím nào trong khi gõ ?
a. Caps Lock b. Ctrl c. Shift d. Alt
Câu 9: Để xóa lỗi gõ sai em sử dụng các phím nào sau đây ?
a. Backspace b. Delete
c. Cả câu A và B đều đúng d. Cả câu A và B đều sai
Câu 10: Em hãy chỉ ra quy tắc đúng về quy tắc gõ chữ có dấu ?
a. Gõ chữ trước, gõ dấu sau. b. Gõ dấu trước, gõ chữ sau.
c. Gõ hết các chữ trong từ và gõ dấu d. Gõ chữ, đến gõ dấu thì gõ dấu rồi lại gõ tiếp các chữ
II. TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 1: (2đ) Để có được các từ bên dưới, em gõ như thế nào ? ( Chọn 1 kiểu gõ Vni hoặc Telex).
Để có chữ
Em Gõ
Học bài
....................................................................................
Chăm chỉ
....................................................................................
Sẵn sàng
....................................................................................
Tiến lên
....................................................................................
Câu 2 : (3đ) Em hãy nêu cách gõ các dấu sau theo kiểu VNI hoặc Telex:
Để có dấu
Em gõ
ă
â
ơ
đ
Dấu sắc
Dấu huyền
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
ĐÁP ÁN
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
c
c
d
a
c
c
b
c
c
b
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (2đ) Để có được các từ bên dưới, em gõ như thế nào ? ( Chọn 1 kiểu gõ Vni hoặc Telex).
Để có chữ
Em Gõ
Học bài
Hoc5 bai2 hoặc hocj baif
Chăm chỉ
Cham8 chi3 hoặc chamw chir
Sẵn sàng
Sang84 sang2 hoặc sanwx sangf
Tiến lên
Tien61 len6 hoặc tieens leen
Câu 2 : (3đ) Em hãy nêu cách gõ các dấu sau theo kiểu VNI hoặc Telex:
Để có dấu
Em gõ
ă
A8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tâm
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)