Đề kiểm tra cuối kỳ II
Chia sẻ bởi Tiêu Minh Triết |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
ĐỀ THI THỬ
NĂM HỌC 2009 – 2010
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71, ………, 73, ………, 75, ………, 77, ………, 79, ………, 81, ………, ………, ………, ………, 86, ………, ………, ………, 90, ………, ………, ………, ………, ………, 96, ………, ………, ………, 100.
b) Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………………………
2) Tính:
a) 30 cm + 8 cm = ………………… b) 11 + 5 – 3 = ……………………
c) 54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
……………… .……………… ……………… ………………
3) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ……… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
4) a) Ở hình vẽ bên có:
- …… hình tam giác.
- …… hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)
( A M N
………………………… A ……………………………………… MN
5)
65 – 5 …….. 90 – 20
41 + 32 …….. 70 + 3
20 + 4 ………. 45 – 23
6) Bài toán:
1B được 76 cây chuối và cây cam, trong đó có 16 cây cam. Hỏi Lớp 1B trồng được bao nhiêu cây chuối ?
Bài giải
.............................................................
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Một cửa hàng có 40 chiếc xe đạp, đã bán đi 10 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
.............................................................
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
7) ?
+
=
25
-
=
13
12 + = 19 70 - = 50
- 10 = 10 + 24 = 35
ĐỀ THI THỬ
NĂM HỌC 2009 – 2010
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71, ………, 73, ………, 75, ………, 77, ………, 79, ………, 81, ………, ………, ………, ………, 86, ………, ………, ………, 90, ………, ………, ………, ………, ………, 96, ………, ………, ………, 100.
b) Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………………………
2) Tính:
a) 30 cm + 8 cm = ………………… b) 11 + 5 – 3 = ……………………
c) 54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
……………… .……………… ……………… ………………
3) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ……… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
4) a) Ở hình vẽ bên có:
- …… hình tam giác.
- …… hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)
( A M N
………………………… A ……………………………………… MN
5)
65 – 5 …….. 90 – 20
41 + 32 …….. 70 + 3
20 + 4 ………. 45 – 23
6) Bài toán:
1B được 76 cây chuối và cây cam, trong đó có 16 cây cam. Hỏi Lớp 1B trồng được bao nhiêu cây chuối ?
Bài giải
.............................................................
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Một cửa hàng có 40 chiếc xe đạp, đã bán đi 10 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
.............................................................
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
7) ?
+
=
25
-
=
13
12 + = 19 70 - = 50
- 10 = 10 + 24 = 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiêu Minh Triết
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)