Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 1_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 1_3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Lớp :……………………………. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và tên:………………………. Năm học:2013-2014
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………….........
Người chấm:……………………….
Câu 1: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 0 ; 1; 2; ……; ……...; ….......; 6 ; ……; 8; ……; 10.
b) 10; 9 ;…….; ……..; 6 ; …….; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Câu 2: (2 điểm) Tính:
a) 4 + 3 - 2 =……. 8 – 6 – 0 = …….
b) 7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
......... ..…… .……. ………
Câu 3:(2 điểm) Số?
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 5 + 4 …. 9 6 … 5 b) 8 - 3 … 3 + 5 7 – 2 … 3 + 3
Câu 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp :
Có : 9 quả bóng.
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
Câu 7: (1điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT
MÔN: TOÁN KHỐI I
Năm học:2013-2014
Thời gian: 60 phút
Câu 1:( 1đ) HS Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,1 điểm.
a)Ý đúng là 3,4,5,7,9 b) Ý đúng là 8,7,5,3,1
Câu 2: (2đ)
a)HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
4 + 3 - 2 = 5 8 - 6 - 0 = 4
b) HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
8 5 10 2
Câu 3: Số (2 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,5điểm
3 + = 8 ; 9 - 3 = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Câu 4: (2 điểm) HS điền dấu >, < ,= mỗi chổ chấm được 0,5điểm
a) 5 + 4 = 9 6 >5 b) 8 - 3 < 3 +5 7 – 2 < 3 + 3
Câu 5: (1 điểm) HS xác định mỗi ý đúng được 0,5điểm.
Ý đúng là:
- Có 2 hình tam giác.
- Có 2 hình vuông.
Câu 6: (1 điểm) HS viết đúng phép tính thích hợp được 1điểm.
9
-
3
=
6
Câu 7: (1điểm) HS điền số và dấu thích hợp đúng được 1điểm.
5
+
4
=
9
Lớp :……………………………. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và tên:………………………. Năm học:2013-2014
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………….........
Người chấm:……………………….
Câu 1: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 0 ; 1; 2; ……; ……...; ….......; 6 ; ……; 8; ……; 10.
b) 10; 9 ;…….; ……..; 6 ; …….; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Câu 2: (2 điểm) Tính:
a) 4 + 3 - 2 =……. 8 – 6 – 0 = …….
b) 7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
......... ..…… .……. ………
Câu 3:(2 điểm) Số?
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 5 + 4 …. 9 6 … 5 b) 8 - 3 … 3 + 5 7 – 2 … 3 + 3
Câu 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp :
Có : 9 quả bóng.
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
Câu 7: (1điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT
MÔN: TOÁN KHỐI I
Năm học:2013-2014
Thời gian: 60 phút
Câu 1:( 1đ) HS Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,1 điểm.
a)Ý đúng là 3,4,5,7,9 b) Ý đúng là 8,7,5,3,1
Câu 2: (2đ)
a)HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
4 + 3 - 2 = 5 8 - 6 - 0 = 4
b) HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
8 5 10 2
Câu 3: Số (2 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,5điểm
3 + = 8 ; 9 - 3 = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Câu 4: (2 điểm) HS điền dấu >, < ,= mỗi chổ chấm được 0,5điểm
a) 5 + 4 = 9 6 >5 b) 8 - 3 < 3 +5 7 – 2 < 3 + 3
Câu 5: (1 điểm) HS xác định mỗi ý đúng được 0,5điểm.
Ý đúng là:
- Có 2 hình tam giác.
- Có 2 hình vuông.
Câu 6: (1 điểm) HS viết đúng phép tính thích hợp được 1điểm.
9
-
3
=
6
Câu 7: (1điểm) HS điền số và dấu thích hợp đúng được 1điểm.
5
+
4
=
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)