Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 1_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 1_2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường……………… ĐỀ KT CUỐI HỌC KỲ I
Lớp…………………. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………….
Người chấm KT…………….
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (1 điểm)
2: hai, 5 ……….., tám …………, 3 …………, chín .…………
Bài 2: Tính( 3 điểm)
Câu a: (2 điểm)
2 9 5 8
+ - + -
6 0 3 4
…. …. …. ….
Câu b (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 – 6 + 2 = 5 10 - 7 + 0 =
Bài 3: ( 1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất:
9 ; 5 ; 7 ; 10 ; 8.
Khoanh vào số lớn nhất:
1 ; 4 ; 5 ; 2 ; 6.
Bài 4: (2 điểm ) Điền dấu <, > , =
3 + 4 6 7 10
9 – 3 6 + 0 10 – 5 2 + 4
Bài 5: Hình ( 1, 5 điểm)
Hình ………… Hình ……………… Hình ……….
Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính đúng: (1, 5 điểm )
Câu a: (1 điểm )
Có : 10 quả cam
Cho : 3 quả cam
Còn : ………..quả cam?
Câu b: Viết phép tính thích hợp (0,5 điểm )
( ( ( ( (
(( (
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
5 (năm) tám: (8) 3: (ba) chín (9 )
Bài 2: ( 3 điểm)
Câu a: ( 2 điêm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
2 9 5 8
+ - + -
6 0 3 4
8 9 8 4
Câu b (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 – 6 + 2 = 5 s 10 - 7 + 0 = 3 Đ
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
5
6
Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
3 + 4 > 6 7 < 10
9 – 3 = 6 + 0 10 – 5 < 2 + 4
Bài 5: (1,5 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Bài 6: (1.5 điểm )
Câu a: HS viết đúng phép tính và kết quả 1 điểm
10
-
3
=
7
Câu b: Viết phép tính và kết quả đúng được 0,5 điểm
5
+
3
=
8
Lớp…………………. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………….
Người chấm KT…………….
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (1 điểm)
2: hai, 5 ……….., tám …………, 3 …………, chín .…………
Bài 2: Tính( 3 điểm)
Câu a: (2 điểm)
2 9 5 8
+ - + -
6 0 3 4
…. …. …. ….
Câu b (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 – 6 + 2 = 5 10 - 7 + 0 =
Bài 3: ( 1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất:
9 ; 5 ; 7 ; 10 ; 8.
Khoanh vào số lớn nhất:
1 ; 4 ; 5 ; 2 ; 6.
Bài 4: (2 điểm ) Điền dấu <, > , =
3 + 4 6 7 10
9 – 3 6 + 0 10 – 5 2 + 4
Bài 5: Hình ( 1, 5 điểm)
Hình ………… Hình ……………… Hình ……….
Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính đúng: (1, 5 điểm )
Câu a: (1 điểm )
Có : 10 quả cam
Cho : 3 quả cam
Còn : ………..quả cam?
Câu b: Viết phép tính thích hợp (0,5 điểm )
( ( ( ( (
(( (
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
5 (năm) tám: (8) 3: (ba) chín (9 )
Bài 2: ( 3 điểm)
Câu a: ( 2 điêm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
2 9 5 8
+ - + -
6 0 3 4
8 9 8 4
Câu b (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 – 6 + 2 = 5 s 10 - 7 + 0 = 3 Đ
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
5
6
Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
3 + 4 > 6 7 < 10
9 – 3 = 6 + 0 10 – 5 < 2 + 4
Bài 5: (1,5 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Bài 6: (1.5 điểm )
Câu a: HS viết đúng phép tính và kết quả 1 điểm
10
-
3
=
7
Câu b: Viết phép tính và kết quả đúng được 0,5 điểm
5
+
3
=
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)