Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Khoa học lớp 5_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Khoa học lớp 5_1 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
Trường …………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………………….. MÔN: KHOA HỌC – KHỐI 5
Lớp:…… Năm Học :2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT:…………………..........
Người chấm KT:………………..........
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lới đúng (từ câu 1 – câu 18).
Câu 1. Ý nghĩa của sự sinh sản là:
A. Làm cho cơ thể con người phát triển
B. Các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau
C. Cả A và B
Câu 2. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái
A. Cơ quan tuần hoàn.
B. Cơ quan tiêu hóa.
C. Cơ quan sinh dục.
D. Cả A, B và C
Câu 3 . Trứng được thụ tinh gọi là :
A. Phôi
B. Hợp tử
C. Em bé.
D. Cả A, B và C
Câu 4. Phụ nữ có thai nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A. Chất đạm.
B. Chất béo
C. Chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma túy,…
D. Vi-ta-min và muối khoáng.
Câu 5. Tại sao lại nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người.
A.Vì ở tuổi này: Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.
B.Vì ở tuổi này: Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh.
C.Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội.
D.Cả ba lí do trên.
Câu 6 . Tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ:
A. Bào thai thành trẻ em
B. Trẻ con thành người già.
C. Trẻ con thành người lớn
D. A, B và C
Câu 7. Ở tuổi dậy thì chúng ta không nên:
A. Hút thuốc lá, uống rượu, bia...
B.Thường xuyên tập thể thao
C. Ăn uống đủ chất, vệ sinh thân thể sạch sẽ
D.A, B và C
Câu 8. Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì?
A.Bệnh về tim mạch.
B.Ung thư phổi.
C.Huyết áp cao.
D.Viêm phế quản.
E.Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung thư phổi, viêm phế quản.
Câu 9. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể em chọn cách nào dưới đây? Hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên.
Tiêm can-xi.
b. Uống can-xi và vi-ta-nim.
c. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can-xi và vi-ta-min.
A. a,b,c B. b,a,c C. c,b,a D. Cả a, b và c
Câu 10. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là?
A.Muỗi a-nô-phen.
B.Muỗi vằn.
C.Muỗi thường.
Câu 11. Để phòng bệnh sốt xuất huyết ta cần làm gì?
A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
B. Duyệt muỗi, duyệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 12. Nên làm gì để phòng tránh viêm não?
A. Giữ vệ sinh nhà ở; dọn sạch chuồng trại gia súc và môi trường xung quanh; không để ao tù. nước đọng.
B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C. Có thói quen ngũ màn, kể cả ngày để tránh muỗi đốt.
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 13. HIV không lây qua đường nào?
A. Tiếp xúc thông thường.
B. Đường máu.
C.Từ mẹ sang con khi mang thai hoặc khi sinh con.
D. Đường tình dục.
Câu 14. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A.Trong nước.
B.Trong không khí.
C.Trong các thiên thạch.
D.Trong quặng sắt và các thiên thạch.
Câu 15. Đồng có tính chất:
A.Bền, dễ dát mỏng, kéo thành sợi, có thể uốn thành bất kì hình dạng nào.
B.Có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điên tốt
C.A và B sai
D. A và B
Họ và tên:……………………….. MÔN: KHOA HỌC – KHỐI 5
Lớp:…… Năm Học :2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT:…………………..........
Người chấm KT:………………..........
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lới đúng (từ câu 1 – câu 18).
Câu 1. Ý nghĩa của sự sinh sản là:
A. Làm cho cơ thể con người phát triển
B. Các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau
C. Cả A và B
Câu 2. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái
A. Cơ quan tuần hoàn.
B. Cơ quan tiêu hóa.
C. Cơ quan sinh dục.
D. Cả A, B và C
Câu 3 . Trứng được thụ tinh gọi là :
A. Phôi
B. Hợp tử
C. Em bé.
D. Cả A, B và C
Câu 4. Phụ nữ có thai nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A. Chất đạm.
B. Chất béo
C. Chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma túy,…
D. Vi-ta-min và muối khoáng.
Câu 5. Tại sao lại nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người.
A.Vì ở tuổi này: Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.
B.Vì ở tuổi này: Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh.
C.Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội.
D.Cả ba lí do trên.
Câu 6 . Tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ:
A. Bào thai thành trẻ em
B. Trẻ con thành người già.
C. Trẻ con thành người lớn
D. A, B và C
Câu 7. Ở tuổi dậy thì chúng ta không nên:
A. Hút thuốc lá, uống rượu, bia...
B.Thường xuyên tập thể thao
C. Ăn uống đủ chất, vệ sinh thân thể sạch sẽ
D.A, B và C
Câu 8. Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì?
A.Bệnh về tim mạch.
B.Ung thư phổi.
C.Huyết áp cao.
D.Viêm phế quản.
E.Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung thư phổi, viêm phế quản.
Câu 9. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể em chọn cách nào dưới đây? Hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên.
Tiêm can-xi.
b. Uống can-xi và vi-ta-nim.
c. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can-xi và vi-ta-min.
A. a,b,c B. b,a,c C. c,b,a D. Cả a, b và c
Câu 10. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là?
A.Muỗi a-nô-phen.
B.Muỗi vằn.
C.Muỗi thường.
Câu 11. Để phòng bệnh sốt xuất huyết ta cần làm gì?
A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
B. Duyệt muỗi, duyệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 12. Nên làm gì để phòng tránh viêm não?
A. Giữ vệ sinh nhà ở; dọn sạch chuồng trại gia súc và môi trường xung quanh; không để ao tù. nước đọng.
B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C. Có thói quen ngũ màn, kể cả ngày để tránh muỗi đốt.
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 13. HIV không lây qua đường nào?
A. Tiếp xúc thông thường.
B. Đường máu.
C.Từ mẹ sang con khi mang thai hoặc khi sinh con.
D. Đường tình dục.
Câu 14. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A.Trong nước.
B.Trong không khí.
C.Trong các thiên thạch.
D.Trong quặng sắt và các thiên thạch.
Câu 15. Đồng có tính chất:
A.Bền, dễ dát mỏng, kéo thành sợi, có thể uốn thành bất kì hình dạng nào.
B.Có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điên tốt
C.A và B sai
D. A và B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)