Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_6 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên:…………………... Năm học : 2011-2012
Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Ngườicoi:…………………………
Ngườichấm……………………….
Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống
70
74
79
b/Viết (theo mẫu)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 85 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 57 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 90 gồm …..chục và …..đơn vị
Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00
Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ .Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………
……………………………………...
……………………………………...
b/ Nhà Lan có 30 cái bát , mẹ mua thêm 10 cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 15cm.
Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55
=
55
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
-Viết đúng 3số tính 0,5 điểm
b/Viết (theo mẫu)
a.Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b.Số 85 gồm…8..chục và …5..đơn vị
c.Số 57 gồm…5..chục và …7..đơn vị
d.Số 90 gồm …9..chục và …0..đơn vị
- viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm
Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:…34,38,64,72
b. Từ lớn đến bé:…72,64,38,34
- Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
55 44 69 55
+ + - -
23 33 50 5
78 77 19 50
-Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm
.57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00
Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/ Bài giải
Số bạn nam lớp 1B có là: (0,25đ)
35 - 20 = 15 ( bạn nam )(0,5 đ)
Đáp số : 15 bạn nam( 0,25 đ)
b/ Bài giải
Số cái bát nhà Lan có tất cả là :(0,25đ)
30 + 10 = 40 ( cái bát) (0,5 đ)
Đáp số : 40 cái bát (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 15cm đúng tính 1 điểm
Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55
- Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên:…………………... Năm học : 2011-2012
Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Ngườicoi:…………………………
Ngườichấm……………………….
Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống
70
74
79
b/Viết (theo mẫu)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 85 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 57 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 90 gồm …..chục và …..đơn vị
Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00
Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ .Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………
……………………………………...
……………………………………...
b/ Nhà Lan có 30 cái bát , mẹ mua thêm 10 cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 15cm.
Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55
=
55
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
-Viết đúng 3số tính 0,5 điểm
b/Viết (theo mẫu)
a.Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b.Số 85 gồm…8..chục và …5..đơn vị
c.Số 57 gồm…5..chục và …7..đơn vị
d.Số 90 gồm …9..chục và …0..đơn vị
- viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm
Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:…34,38,64,72
b. Từ lớn đến bé:…72,64,38,34
- Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
55 44 69 55
+ + - -
23 33 50 5
78 77 19 50
-Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm
.57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00
Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/ Bài giải
Số bạn nam lớp 1B có là: (0,25đ)
35 - 20 = 15 ( bạn nam )(0,5 đ)
Đáp số : 15 bạn nam( 0,25 đ)
b/ Bài giải
Số cái bát nhà Lan có tất cả là :(0,25đ)
30 + 10 = 40 ( cái bát) (0,5 đ)
Đáp số : 40 cái bát (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 15cm đúng tính 1 điểm
Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55
- Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)