Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: …. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên……………………. Năm học: 2013 -2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT…………………………………..
GV chấm KT……………………………….
Bài 1: (1,5 điểm )
a. Điền số thích hợp vào ô trống
81
82
85
89
10
20
70
90
b. Đọc,viết số
Mười:…………….. 25:………………………….
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
40 + 20 56 – 15 25 + 4 94 - 13 ……………. ………. ……….. …………… ………… …………. ………… ……………..
…………… …………. …………... ……………. …………… ………….. …............... …………….
Bài 3: (1 điểm) ( >, <, = ) ?
90 …… 30 52 – 12 …… 61 + 15
Bài 4: ( 1 điểm) Tính
30 + 30 + 5 =………. 66cm – 13 cm = ………
Bài 5: (1 điểm)
a. Vẽ vào hình bên 1 đoạn thẳng để có 2 hình tam giác.
b. Hình vẽ được có…… đoạn thẳng.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
a. Đồng hồ chỉ……………..giờ.
b. Một tuần lễ có…………..ngày.
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
90 cm – 40cm = 50 cm 24 + 32 > 46
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 10 + 5 = 20
Bài 5. (1 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 23 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti- mét ?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 6. (1 điểm)
Lớp em có 35 bạn, trong đó có 20 bạn trai. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn gái?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI MỘT- NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: (1,5 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống
– HS điền đúng một số vào ô trồng được 0,1 điểm
81
82
83
84
85
86
87
88
89
10
20
30
40
50
60
70
80
90
b. Đọc,viết số
Mười: 10 25: Hai mươi lăm
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
HS làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm.
40 + 20 56 – 15 25 + 4 94 - 13
40 56 94 94
+ - + -
20 15 4 13
60 10 98 81
Bài 3: (1 điểm) ( >, <, = ) ?
90 > 30 52 – 12 < 61 + 15
HS làm đúng 1 ý được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm) Tính
HS làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
30 + 30 + 5 = 65 66cm – 13 cm = 53 cm
Bài 5: (1 điểm)
- HS làm đúng 1 ý được 0,5 điểm.
a. Vẽ vào hình bên 1 đoạn thẳng để có 2 hình tam giác.
b. Hình vẽ được có 5 đoạn thẳng.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
a. Đồng hồ chỉ 2 giờ. ( 0,25 điểm)
b. Một tuần lễ có: 7 ngày.( 0,25 điểm)
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
- HS làm đúng 1 ý được 0,25 điểm
90 cm – 40cm = 50 cm 24 + 32 > 46
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 10 + 5 = 20
Bài 5. (1 điểm)
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là: (0,25 điểm)
23 + 6 = 29 (cm) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 29 cm. ( 0,25 điểm)
Bài 6. (1 điểm)
Bài giải
Số bạn gái của lớp em là:(0,25 điểm)
35 – 20 = 15( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 bạn ( 0,25)
Lớp: …. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên……………………. Năm học: 2013 -2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT…………………………………..
GV chấm KT……………………………….
Bài 1: (1,5 điểm )
a. Điền số thích hợp vào ô trống
81
82
85
89
10
20
70
90
b. Đọc,viết số
Mười:…………….. 25:………………………….
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
40 + 20 56 – 15 25 + 4 94 - 13 ……………. ………. ……….. …………… ………… …………. ………… ……………..
…………… …………. …………... ……………. …………… ………….. …............... …………….
Bài 3: (1 điểm) ( >, <, = ) ?
90 …… 30 52 – 12 …… 61 + 15
Bài 4: ( 1 điểm) Tính
30 + 30 + 5 =………. 66cm – 13 cm = ………
Bài 5: (1 điểm)
a. Vẽ vào hình bên 1 đoạn thẳng để có 2 hình tam giác.
b. Hình vẽ được có…… đoạn thẳng.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
a. Đồng hồ chỉ……………..giờ.
b. Một tuần lễ có…………..ngày.
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
90 cm – 40cm = 50 cm 24 + 32 > 46
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 10 + 5 = 20
Bài 5. (1 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 23 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti- mét ?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 6. (1 điểm)
Lớp em có 35 bạn, trong đó có 20 bạn trai. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn gái?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI MỘT- NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: (1,5 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống
– HS điền đúng một số vào ô trồng được 0,1 điểm
81
82
83
84
85
86
87
88
89
10
20
30
40
50
60
70
80
90
b. Đọc,viết số
Mười: 10 25: Hai mươi lăm
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
HS làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm.
40 + 20 56 – 15 25 + 4 94 - 13
40 56 94 94
+ - + -
20 15 4 13
60 10 98 81
Bài 3: (1 điểm) ( >, <, = ) ?
90 > 30 52 – 12 < 61 + 15
HS làm đúng 1 ý được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm) Tính
HS làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
30 + 30 + 5 = 65 66cm – 13 cm = 53 cm
Bài 5: (1 điểm)
- HS làm đúng 1 ý được 0,5 điểm.
a. Vẽ vào hình bên 1 đoạn thẳng để có 2 hình tam giác.
b. Hình vẽ được có 5 đoạn thẳng.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
a. Đồng hồ chỉ 2 giờ. ( 0,25 điểm)
b. Một tuần lễ có: 7 ngày.( 0,25 điểm)
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
- HS làm đúng 1 ý được 0,25 điểm
90 cm – 40cm = 50 cm 24 + 32 > 46
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 10 + 5 = 20
Bài 5. (1 điểm)
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là: (0,25 điểm)
23 + 6 = 29 (cm) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 29 cm. ( 0,25 điểm)
Bài 6. (1 điểm)
Bài giải
Số bạn gái của lớp em là:(0,25 điểm)
35 – 20 = 15( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 bạn ( 0,25)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)