Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: TH&THCS VĨNH ĐIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp…………………………. MÔN TOÁN - KHỐI 1
Họ và tên……………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT ………………..
Người chấm KT ………………
Bài 1 : (1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
70;…..;……;73;……;……;……;77
b. Đọc, viết số :
Hai mươi ba :……… 100 :………………
Bài 2 : Viết các số : 18; 42 ; 20 ; 69 (1 điểm)
Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………;…………;…………;…..…..
Theo thứ tự từ bé đến lớn :……….;…………;…………;………
Bài 3 : Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm. (1,5 điểm)
56 – 6………70 – 20 30 + 8………45 – 13 26 + 12……..40 + 2
Bài 4 : (2 điểm)
Tính :
60 – 20 + 8 =………… 15cm + 34cm – 30cm =…………..
Đặt tính rồi tính :
33 + 42 85 – 14
………….. ……………
………….. ……………
………….. ……………
Bài 5 : (1,5 điểm)
. E
a) Điểm A ở ……….hình ……………….
b) Điểm E ở ……….hình………………..
c) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm :………………………………………………….
Bài 6 : (1 điểm)
Đồng hồ chỉ ……. giờ
Một tuần lễ có……..ngày đi học.
Bài 7: (2 điểm)
Lớp 1A có 26 bạn, lớp 1B có 31 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b) Bà Tư đem ra chợ 46 bó rau, đã bán được 35 bó. Hỏi bà Tư còn lại bao nhiêu bó rau ?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (1 điểm)
a. Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0,1 điểm.
70; 71; 72 ; 73; 74; 75 ;76 ; 77
b. Đọc - viết số đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Hai mươi ba : 23 100 : Một trăm
Bài 2 : (1 điểm)
Viết các số đúng theo thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm. .
Theo thứ tự từ lớn đến bé : 69; 42; 20; 18
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 18; 20; 42; 69
Bài 3 : (1,5 điểm)
Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm mỗi dòng được 0,5 điểm.
56 – 6 = 70 – 20 30 + 8 > 45 – 13 26 + 12 < 40 + 2
Bài 4 : (2 điểm)
a.Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Thiếu đơn vị cm trừ 0,2 điểm.
60 – 20 + 8 = 48 15cm + 34cm – 30cm = 19cm
b. Đặt tính đúng mỗi cột phép tính được 0,5 điểm.
33 + 42 85 – 14
33 85
+ 42 - 14
75 71
Bài 5 : (1,5 điểm)
Điền đúng cụm từ vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Điểm A ở trong hình tam giác
b) Điểm E ở ngoài hình vuông
c) Vẽ đúng đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm được 0,5 điểm. Không đặt tên cho đoạn thẳng trừ 0,25 điểm
Bài 6 : (1 điểm)
Điền đúng số vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm.
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Một tuần lễ có 5 ngày đi học.
Bài 7: (2 điểm)
a.
Bài giải
Số bạn cả hai lớp có tất cả là: ( 0,25 điểm)
26 + 31 = 57 ( bạn) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 57 bạn ( 0,25 điểm)
b.
Bài giải
Số bó rau bà Tư còn lại là: ( 0,25 điểm)
46 – 35 = 11 ( bó rau) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 11 bó rau ( 0,25 điểm)
Họ và tên……………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT ………………..
Người chấm KT ………………
Bài 1 : (1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
70;…..;……;73;……;……;……;77
b. Đọc, viết số :
Hai mươi ba :……… 100 :………………
Bài 2 : Viết các số : 18; 42 ; 20 ; 69 (1 điểm)
Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………;…………;…………;…..…..
Theo thứ tự từ bé đến lớn :……….;…………;…………;………
Bài 3 : Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm. (1,5 điểm)
56 – 6………70 – 20 30 + 8………45 – 13 26 + 12……..40 + 2
Bài 4 : (2 điểm)
Tính :
60 – 20 + 8 =………… 15cm + 34cm – 30cm =…………..
Đặt tính rồi tính :
33 + 42 85 – 14
………….. ……………
………….. ……………
………….. ……………
Bài 5 : (1,5 điểm)
. E
a) Điểm A ở ……….hình ……………….
b) Điểm E ở ……….hình………………..
c) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm :………………………………………………….
Bài 6 : (1 điểm)
Đồng hồ chỉ ……. giờ
Một tuần lễ có……..ngày đi học.
Bài 7: (2 điểm)
Lớp 1A có 26 bạn, lớp 1B có 31 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b) Bà Tư đem ra chợ 46 bó rau, đã bán được 35 bó. Hỏi bà Tư còn lại bao nhiêu bó rau ?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (1 điểm)
a. Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0,1 điểm.
70; 71; 72 ; 73; 74; 75 ;76 ; 77
b. Đọc - viết số đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Hai mươi ba : 23 100 : Một trăm
Bài 2 : (1 điểm)
Viết các số đúng theo thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm. .
Theo thứ tự từ lớn đến bé : 69; 42; 20; 18
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 18; 20; 42; 69
Bài 3 : (1,5 điểm)
Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm mỗi dòng được 0,5 điểm.
56 – 6 = 70 – 20 30 + 8 > 45 – 13 26 + 12 < 40 + 2
Bài 4 : (2 điểm)
a.Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Thiếu đơn vị cm trừ 0,2 điểm.
60 – 20 + 8 = 48 15cm + 34cm – 30cm = 19cm
b. Đặt tính đúng mỗi cột phép tính được 0,5 điểm.
33 + 42 85 – 14
33 85
+ 42 - 14
75 71
Bài 5 : (1,5 điểm)
Điền đúng cụm từ vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Điểm A ở trong hình tam giác
b) Điểm E ở ngoài hình vuông
c) Vẽ đúng đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm được 0,5 điểm. Không đặt tên cho đoạn thẳng trừ 0,25 điểm
Bài 6 : (1 điểm)
Điền đúng số vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm.
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Một tuần lễ có 5 ngày đi học.
Bài 7: (2 điểm)
a.
Bài giải
Số bạn cả hai lớp có tất cả là: ( 0,25 điểm)
26 + 31 = 57 ( bạn) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 57 bạn ( 0,25 điểm)
b.
Bài giải
Số bó rau bà Tư còn lại là: ( 0,25 điểm)
46 – 35 = 11 ( bó rau) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 11 bó rau ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)