Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 1_2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường……………… ………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 1
Lớp………………………………. Năm học 2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi: …………………………
Người chấm: ………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết số và đọc số vào chỗ chấm:
Năm mươi sáu: . . . 37: ……………………………….
Chín mươi tám: . . . 25:………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Viết các số tròn chục:
10 ; 20 ; ……; …….; 50 ; …….; ……; …….; 90.
Bài 3: ( 2 điểm) Tính.
20 90 18 10
+ - - +
30 30 7 4
….. …… …… ……
Bài 4: ( 1 điểm) Tính.
13cm - 2cm = …….. 5cm + 4 cm =……..
Bài 5: ( 1 điểm) Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm.
13 + 4 ….. 17 15 + 2 ….. 16
17 – 5 ….. 14 18 – 8 …... 10
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số vào chỗ chấm.
a. Có ….. điểm ở trong hình vuông. .A .C
b. Có ….. điểm ở ngoài hình vuông. H. .D
.B
.F
Bài 7: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................
Bài 8: ( 1điểm)
Hòa có 10 lá cờ, Mai có 9 lá cờ. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu lá cờ ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: ( 1 điểm)
Một băng giấy dài 37cm. Người ta cắt đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại bao nhiêu xăng- ti - mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
MÔN TOÁN – LỚP 1
NĂM HỌC: 2011-2012
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi số và đọc số được 0,25 điểm.
Năm mươi sáu: 56 37: Ba mươi bảy
Chín mươi tám: 98 25: Hai mươi lăm
Bài 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm 0,2 điểm.
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90.
Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
20 90 18 10
+ - - +
30 30 7 4
50 60 11 14
Bài 4: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
13cm - 2cm = 11cm 15cm + 4cm = 19cm
Bài 5: ( 1điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
13 + 4 = 17 15 + 2 > 16
17 – 5 < 14 18 – 8 = 10
Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,5 điểm.
a. Có 4 điểm ở trong hình vuông.
b. Có 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Bài 7: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng đúng 5cm được 1 điểm.
Bài 8: ( 1 điểm)
Bài giải
Cả hai bạn có số lá cờ là: (0,25 đ)
10 + 9 = 19 ( lá cờ) (0,5 đ)
Đáp số: 19 lá cờ (0,25 đ)
Bài 9: ( 1 điểm)
Bài giải
Băng giấy còn lại số xăng – ti – mét là: (0,25 đ)
37 - 25 = 12 ( cm ) (0,5 đ)
Đáp số: 12cm. (0,25 đ)
Họ và tên………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 1
Lớp………………………………. Năm học 2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi: …………………………
Người chấm: ………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết số và đọc số vào chỗ chấm:
Năm mươi sáu: . . . 37: ……………………………….
Chín mươi tám: . . . 25:………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Viết các số tròn chục:
10 ; 20 ; ……; …….; 50 ; …….; ……; …….; 90.
Bài 3: ( 2 điểm) Tính.
20 90 18 10
+ - - +
30 30 7 4
….. …… …… ……
Bài 4: ( 1 điểm) Tính.
13cm - 2cm = …….. 5cm + 4 cm =……..
Bài 5: ( 1 điểm) Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm.
13 + 4 ….. 17 15 + 2 ….. 16
17 – 5 ….. 14 18 – 8 …... 10
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số vào chỗ chấm.
a. Có ….. điểm ở trong hình vuông. .A .C
b. Có ….. điểm ở ngoài hình vuông. H. .D
.B
.F
Bài 7: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................
Bài 8: ( 1điểm)
Hòa có 10 lá cờ, Mai có 9 lá cờ. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu lá cờ ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: ( 1 điểm)
Một băng giấy dài 37cm. Người ta cắt đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại bao nhiêu xăng- ti - mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
MÔN TOÁN – LỚP 1
NĂM HỌC: 2011-2012
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi số và đọc số được 0,25 điểm.
Năm mươi sáu: 56 37: Ba mươi bảy
Chín mươi tám: 98 25: Hai mươi lăm
Bài 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm 0,2 điểm.
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90.
Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
20 90 18 10
+ - - +
30 30 7 4
50 60 11 14
Bài 4: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
13cm - 2cm = 11cm 15cm + 4cm = 19cm
Bài 5: ( 1điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
13 + 4 = 17 15 + 2 > 16
17 – 5 < 14 18 – 8 = 10
Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,5 điểm.
a. Có 4 điểm ở trong hình vuông.
b. Có 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Bài 7: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng đúng 5cm được 1 điểm.
Bài 8: ( 1 điểm)
Bài giải
Cả hai bạn có số lá cờ là: (0,25 đ)
10 + 9 = 19 ( lá cờ) (0,5 đ)
Đáp số: 19 lá cờ (0,25 đ)
Bài 9: ( 1 điểm)
Bài giải
Băng giấy còn lại số xăng – ti – mét là: (0,25 đ)
37 - 25 = 12 ( cm ) (0,5 đ)
Đáp số: 12cm. (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)