Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Địa lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Địa lớp 5 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
vTrường: ………………………
Họ và tên: ……………………
Lớp : ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: Địa lý 5
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi thi:
............................................................
Giáo viên chấm
............................................................
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
a.Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á :
A. Hi-ma-lay-a.
B. Côn Luân.
C. Thiên Sơn.
D. An-pơ.
b.Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ?
A. Ôn đới.
B. Xích đạo.
C. Ôn hòa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
c)Trung Quốc là nước :
A.Có số dân đông nhất thế giới.
B.Có diện tích lớn nhất thế giới.
C. Có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
D.Có khí hậu mát mẻ.
d)Loài vật đặc trưng của Châu Nam Cực là :
A. Ngựa vằn
B. Chim cánh cụt.
C. Gấu trúc.
D. Căng-gu-ru
Câu 2: ( 2 điểm) Điền tiếp các từ ( Hoang mạc ; Khí hậu ; Động vật ; Độc đáo .) vào chỗ trống cho phù hợp :
Lục địa Ô-xtrây-li-a có (a)................................khô hạn, phần lớn diện tích là (b) ..................................và xa-van. Giới sinh vật có nhiều loài (c) .... .......................Bạch đằng và cây keo mọc ở nhiều nơi. (d) .............................có nhiều loài thú có túi như căng-gu-ru, gấu cô-a-la,... .
Câu 3: ( 2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp :
Cột A
Cột B
Các hoạt động kinh tế
Phân bố
1. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
a) Tập trung ở Đông Á : Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc.
2. Trồng lúa gạo.
b) Các nước khu vực Đông Nam Á : Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,...
3. Sản xuất ô tô.
Ở các vùng ven biển.
4. Khai thác dâù mỏ.
d) Ở các nước khu vực Đông Nam Á.
Câu 4: ( 2 điểm) Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô nhất thề giới?
Câu 5 ( 1 điểm) Hãy kể các loại nông sản của Lào và Cam-pu-chia.
ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 5
NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
( HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a.-- D. An-pơ.
b -- C. Ôn hòa
c – A. Có số dân đông nhất thế giới.
d. – B. Chim cánh cụt.
Câu 2: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Thứ tự điền là :
Khí hâụ – hoang mạc – độc đáo – động vật.
Lục địa Ô-xtrây-li-a có (a).........khí hậu......khô hạn, phần lớn diện tích là (b) .......hoang mạc......và xa-van. Giới sinh vật có nhiều loài (c) .... ....độc đáo........Bạch đằng và cây keo mọc ở nhiều nơi. (d) .......Động vật.....có nhiều loài thú có túi như căng-gu-ru, gấu cô-a-la,... .
Câu 3: ( 2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp :
( HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm)
Cột A
Cột B
Các hoạt động kinh tế
Phân bố
1. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
a) Tập trung ở Đông Á : Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc.
2. Trồng lúa gạo.
b) Các nước khu vực Đông Nam Á : Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,...
3. Sản xuất ô tô.
c). Ở các vùng ven biển.
4. Khai thác dâù mỏ.
d) Ở các nước khu vực Đông Nam Á.
Câu 4: ( 2 điểm) Vì Châu Phi nằm trong vành đai nhiệt đới, đại bộ phần lãnh thổ nằm giữa 2
Họ và tên: ……………………
Lớp : ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: Địa lý 5
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi thi:
............................................................
Giáo viên chấm
............................................................
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
a.Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á :
A. Hi-ma-lay-a.
B. Côn Luân.
C. Thiên Sơn.
D. An-pơ.
b.Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ?
A. Ôn đới.
B. Xích đạo.
C. Ôn hòa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
c)Trung Quốc là nước :
A.Có số dân đông nhất thế giới.
B.Có diện tích lớn nhất thế giới.
C. Có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
D.Có khí hậu mát mẻ.
d)Loài vật đặc trưng của Châu Nam Cực là :
A. Ngựa vằn
B. Chim cánh cụt.
C. Gấu trúc.
D. Căng-gu-ru
Câu 2: ( 2 điểm) Điền tiếp các từ ( Hoang mạc ; Khí hậu ; Động vật ; Độc đáo .) vào chỗ trống cho phù hợp :
Lục địa Ô-xtrây-li-a có (a)................................khô hạn, phần lớn diện tích là (b) ..................................và xa-van. Giới sinh vật có nhiều loài (c) .... .......................Bạch đằng và cây keo mọc ở nhiều nơi. (d) .............................có nhiều loài thú có túi như căng-gu-ru, gấu cô-a-la,... .
Câu 3: ( 2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp :
Cột A
Cột B
Các hoạt động kinh tế
Phân bố
1. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
a) Tập trung ở Đông Á : Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc.
2. Trồng lúa gạo.
b) Các nước khu vực Đông Nam Á : Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,...
3. Sản xuất ô tô.
Ở các vùng ven biển.
4. Khai thác dâù mỏ.
d) Ở các nước khu vực Đông Nam Á.
Câu 4: ( 2 điểm) Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô nhất thề giới?
Câu 5 ( 1 điểm) Hãy kể các loại nông sản của Lào và Cam-pu-chia.
ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 5
NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
( HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a.-- D. An-pơ.
b -- C. Ôn hòa
c – A. Có số dân đông nhất thế giới.
d. – B. Chim cánh cụt.
Câu 2: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Thứ tự điền là :
Khí hâụ – hoang mạc – độc đáo – động vật.
Lục địa Ô-xtrây-li-a có (a).........khí hậu......khô hạn, phần lớn diện tích là (b) .......hoang mạc......và xa-van. Giới sinh vật có nhiều loài (c) .... ....độc đáo........Bạch đằng và cây keo mọc ở nhiều nơi. (d) .......Động vật.....có nhiều loài thú có túi như căng-gu-ru, gấu cô-a-la,... .
Câu 3: ( 2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp :
( HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm)
Cột A
Cột B
Các hoạt động kinh tế
Phân bố
1. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
a) Tập trung ở Đông Á : Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc.
2. Trồng lúa gạo.
b) Các nước khu vực Đông Nam Á : Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,...
3. Sản xuất ô tô.
c). Ở các vùng ven biển.
4. Khai thác dâù mỏ.
d) Ở các nước khu vực Đông Nam Á.
Câu 4: ( 2 điểm) Vì Châu Phi nằm trong vành đai nhiệt đới, đại bộ phần lãnh thổ nằm giữa 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)