Đề Kiểm tra cuối ki2 Toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối ki2 Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………
Lớp 1B
Tǟường Tiểu họ c Hoàng Lê
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
MÔN: Toán Lớp 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. a) (0,5 điểm) Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm
c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
b) (0,5 điểm) Số “Ba mươi tám” viết là:
308 b. 803 c. 83 d. 38
Câu 2. a) (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99 d. 11
b) (0,5 điểm) Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 15 < .... < 30 là:
a. 10 b. 16 c. 20 d. 30
Câu 3. (1 điểm) Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ bé đến lớn là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
Câu 4. (1điểm) Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
Câu 5. (1 điểm) Hình bên có:
a. 3 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
b. 3 hình tam giác, 7 đoạn thẳng
c. 4 hình tam giác, 7 đoạn thẳng
d. 4 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
Câu 6. (1 điểm) Chữ số thích hợp lần lượt điền vào ô trống trong phép tính: 2 + 0 = 49 là:
a. 2; 9 b. 9; 2 c. 9; 4 d. 4; 9
Câu 7. (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
69 cm - 6 cm + 20 cm = ……. là:
a. 29 b. 83 c. 29 cm d. 83 cm
B - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 7 68 – 6 33 + 12 75 - 43
Bài 2: a. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
+ 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
(0,5 điểm) Số?
37 + = 69 55 - 31 + = 29
Bài 3: (1 điểm)
Đàn gà nhà Thảo có tất cả 45 con, trong đó có 25 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Thảo có bao nhiêu con gà trống ?
Tóm tắt
Lớp 1B
Tǟường Tiểu họ c Hoàng Lê
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
MÔN: Toán Lớp 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. a) (0,5 điểm) Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm
c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
b) (0,5 điểm) Số “Ba mươi tám” viết là:
308 b. 803 c. 83 d. 38
Câu 2. a) (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99 d. 11
b) (0,5 điểm) Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 15 < .... < 30 là:
a. 10 b. 16 c. 20 d. 30
Câu 3. (1 điểm) Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ bé đến lớn là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
Câu 4. (1điểm) Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
Câu 5. (1 điểm) Hình bên có:
a. 3 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
b. 3 hình tam giác, 7 đoạn thẳng
c. 4 hình tam giác, 7 đoạn thẳng
d. 4 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
Câu 6. (1 điểm) Chữ số thích hợp lần lượt điền vào ô trống trong phép tính: 2 + 0 = 49 là:
a. 2; 9 b. 9; 2 c. 9; 4 d. 4; 9
Câu 7. (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
69 cm - 6 cm + 20 cm = ……. là:
a. 29 b. 83 c. 29 cm d. 83 cm
B - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 7 68 – 6 33 + 12 75 - 43
Bài 2: a. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
+ 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
(0,5 điểm) Số?
37 + = 69 55 - 31 + = 29
Bài 3: (1 điểm)
Đàn gà nhà Thảo có tất cả 45 con, trong đó có 25 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Thảo có bao nhiêu con gà trống ?
Tóm tắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 273,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)