ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I môn khoa hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I môn khoa hoc thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Chọn câu đúng
Câu 1: Hằng ngày cơ thể người lấy từ môi trường:
Thức ăn, nước uống
Các–bô-níc, không khí
Nước uống, các-bô-níc
Câu2: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:
Thịt lợn
Khoai lang
Rau cải
Câu 3: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và duy trì nhiệt độ của cơ thể là:
Chất bột đường
Chất béo
Chất đạm
Câu 4: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn thức ăn có nguồn gốc:
Nhiều chất bột đường
Thịt, cá, trứng
Động vật và thực vật
Câu 5: Người ta chia thức ăn làm mấy nhóm;
Hai nhóm
Ba nhóm
Bốn nhóm
Câu 6: Các thức ăn cò nhiều chất đạm:
Trứng, thịt, cua
Rau, củ, quả
Mỡ lợn, dầu ăn
Câu 7: Các thức ăn có nhiều chất béo
Dầu ăn, mỡ lợn
Cá, ếch
Cua, thịt gà
Câu 8: Chất béo giúp cơ thể hấp thu các vi-ta-min:
B1, B6, B12
A, D,E, K
PP, sắt, C
Câu 9: Thức ăn có nhiều Vi-ta-nim và chất khoáng là:
Sữa, pho mát
Bắp cải, rau muống
Hành, rau cải
Câu 10: Thức ăn chứa nhiều chất xơ như:
Thịt, cá
Trứng, sữa
Cà rốt, rau ngót
Câu 11: Thiếu vi-ta-min A cơ thể mắc bệnh:
Còi xương, đau khóp
Khô mắt, quáng gà
Chậm phát triển
Câu 12: Thiếu Vi-ta-min C cơ thể sẽ mắc bệnh:
Chảy máu chân răng
Chóng mặt, đau đầu
Tê, phù, khô mắt
Câu 13: Bướu cổ sinh ra do thiếu
a.Vi-ta-min C
b. I-ốt
c. Vi-ta-min A
Câu 14:Trong cơ thể người trọng lượng của nước chiếm
Hai phần ba
Ba phần hai
Hai phần tư
Câu 15: Hằng ngày chúng ta uống khoảng:
2 lít nước
1 lít nước
3 lít nước
Câu 16: Thức ăn vừa chứa đạm động vật và đạm thực vật là:
Thịt hầm
Rau luộc
Đậu kho thịt
Câu 17: Bệnh do thiếu chất dinh dưỡng là:
Còi xương
Viêm phổi
Viêm họng
Câu 18: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cần:
Ăn uống đầy đủ chất
Giữ vệ sinh ăn uống
Ăn nhiều rau
Câu 19: Những cách bảo quản thức ăn tốt như:
Làm khô
Kho
Luộc
Điền vào chỗ chấm
Câu 20:
Nguồn nước bị ô nhiễm là nơi các loại……………………………………và lan truyền các loại bệnh dịch như:…………………………………………………..
Câu 21:
Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước:………………………………………………………., không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước.
Hết
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Chọn câu đúng
Câu 1: Hằng ngày cơ thể người lấy từ môi trường:
Thức ăn, nước uống
Các–bô-níc, không khí
Nước uống, các-bô-níc
Câu2: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:
Thịt lợn
Khoai lang
Rau cải
Câu 3: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và duy trì nhiệt độ của cơ thể là:
Chất bột đường
Chất béo
Chất đạm
Câu 4: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn thức ăn có nguồn gốc:
Nhiều chất bột đường
Thịt, cá, trứng
Động vật và thực vật
Câu 5: Người ta chia thức ăn làm mấy nhóm;
Hai nhóm
Ba nhóm
Bốn nhóm
Câu 6: Các thức ăn cò nhiều chất đạm:
Trứng, thịt, cua
Rau, củ, quả
Mỡ lợn, dầu ăn
Câu 7: Các thức ăn có nhiều chất béo
Dầu ăn, mỡ lợn
Cá, ếch
Cua, thịt gà
Câu 8: Chất béo giúp cơ thể hấp thu các vi-ta-min:
B1, B6, B12
A, D,E, K
PP, sắt, C
Câu 9: Thức ăn có nhiều Vi-ta-nim và chất khoáng là:
Sữa, pho mát
Bắp cải, rau muống
Hành, rau cải
Câu 10: Thức ăn chứa nhiều chất xơ như:
Thịt, cá
Trứng, sữa
Cà rốt, rau ngót
Câu 11: Thiếu vi-ta-min A cơ thể mắc bệnh:
Còi xương, đau khóp
Khô mắt, quáng gà
Chậm phát triển
Câu 12: Thiếu Vi-ta-min C cơ thể sẽ mắc bệnh:
Chảy máu chân răng
Chóng mặt, đau đầu
Tê, phù, khô mắt
Câu 13: Bướu cổ sinh ra do thiếu
a.Vi-ta-min C
b. I-ốt
c. Vi-ta-min A
Câu 14:Trong cơ thể người trọng lượng của nước chiếm
Hai phần ba
Ba phần hai
Hai phần tư
Câu 15: Hằng ngày chúng ta uống khoảng:
2 lít nước
1 lít nước
3 lít nước
Câu 16: Thức ăn vừa chứa đạm động vật và đạm thực vật là:
Thịt hầm
Rau luộc
Đậu kho thịt
Câu 17: Bệnh do thiếu chất dinh dưỡng là:
Còi xương
Viêm phổi
Viêm họng
Câu 18: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cần:
Ăn uống đầy đủ chất
Giữ vệ sinh ăn uống
Ăn nhiều rau
Câu 19: Những cách bảo quản thức ăn tốt như:
Làm khô
Kho
Luộc
Điền vào chỗ chấm
Câu 20:
Nguồn nước bị ô nhiễm là nơi các loại……………………………………và lan truyền các loại bệnh dịch như:…………………………………………………..
Câu 21:
Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước:………………………………………………………., không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường Dũng
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)